- Từ điển Việt - Nhật
Tài trí
Mục lục |
n
しゅんさい - [俊才]
きち - [機智] - [CƠ TRÍ]
- nhà phê bình tài trí dí dỏm: 機智に富んだ批評家
エスプリ
しゅんしゅう - [俊秀]
Xem thêm các từ khác
-
Tài trợ
ゆうずう - [融通する] -
Tài tình
こうみょう - [巧妙], こうみょう - [巧妙], quảng cáo trên tivi rất tài tình (khéo léo): テレビ広告はとても巧妙だ -
Tài tử
はいゆう - [俳優], さいし - [才子] -
Tài vụ
ざいむ - [財務] -
Tài xế
うんてんしゅ - [運転手], tài xế ít kinh nghiệm (chưa thành thục) chỉ được lái vào ngày chủ nhất: (日曜日だけしか運転しないような)未熟な運転手,... -
Tài xế xe tải
キャッツスキンナ -
Tàm tạm
あるていど - [ある程度], いいかげん - [いい加減], まあまあ, tiếng nhật trọ trẹ (tàm tạm): ~な日本語 -
Tàn bạo
むほう - [無法], ざんにんな - [残忍な], ざんぎゃく - [残虐], さつばつ - [殺伐], きょうあく - [凶悪], anh ta tàn bạo... -
Tàn dư
ざんよ - [残余], なごり - [名残], なごり - [名残り] - [danh tÀn] -
Tàn khốc
ひどい - [酷い], ざんこく - [残酷] -
Tàn lửa
とびひ - [飛び火], きえたひ - [消えた火] - [tiÊu hỎa], đề phòng tàn lửa bay lung tung: 飛び火を防止する -
Tàn nhẫn
ひどい - [酷い], なさけしらず - [情知らず] - [tÌnh tri], なさけしらず - [情け知らず] - [tÌnh tri], ざんにんな - [残忍な],... -
Tàn phá
こうはい - [荒廃する], あらす - [荒らす], きそん - [毀損], こうはい - [荒廃], そんがい - [損害], はかいする - [破壊する],... -
Tàn phá môi trường thiên nhiên
しぜんをはかいする - [自然を破壊する], môi trường thiên nhiên ở các nước Đông nam Á đang bị tàn phá một cách nghiêm... -
Tàn phế
ふぐ - [不具] - [bẤt cỤ], ふじゆう - [不自由] -
Tàn quân
ざんぐん - [残軍] -
Tàn sát
ざんさつ - [惨殺], ぎゃくさつ - [虐殺], vụ tàn sát hàng trăm người: 何百人という人々の虐殺, người anh-điêng nung... -
Tàn sát dã man
ぎゃくさつ - [虐殺], vụ tàn sát dã man hàng trăm người: 何百人という人々の虐殺, người anh-điêng nung nấu ý định... -
Tàn thuốc
たばこのはい - [煙草の灰], すいがら - [吸い殻] -
Tàn tích
いせき - [遺蹟]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.