- Từ điển Việt - Nhật
Tàu đỗ ở tất cả các ga
exp
かくえきていしゃ - [各駅停車]
- du lịch bằng tàu đỗ tất cả các ga: 各駅停車で旅をする
- chuyến tàu địa phương này sẽ nối tiếp với chuyến tàu nhanh ở ga sắp tới: この各駅停車は次の駅で急行と連絡しています
Xem thêm các từ khác
-
Tàu ọp ẹp
コーフィン -
Tá
ダース -
Tá dược
賦形剤 -
Tá túc
とまる - [泊る] -
Tá điền
こさくのう - [小作農] -
Tác chiến
さくせん - [作戦] -
Tác dụng
さよう - [作用], こうりょく - [効力], きのう - [機能], えき - [益], ワーキング, tác dụng của thuốc: 薬の ~, dù có... -
Tác dụng bao bọc
えんべろーぴんぐとくせい - [エンベローピング特性] -
Tác dụng của kinh nghiệm
けいけんこうか - [経験効果], explanation : 経験効果とは、一商品の累積生産量が2倍になるにつれて、トータルコストが一定の率で低下することをいう。ボストン・コンサルテイング・グループが発見したもの。経験効果(累積生産量)によってトータルコストが大きく左右されるとするならば、とるべき戦略は、競争企業より早く経験を累積する戦略を採用すべきであるということになる。つまり競争企業に対し、最大のマーケットシェアを獲得し(その市場で1位または2位になり)、コスト面で優位に立てということである。一般に経験効果の要因としてあげられているものは、作業方法が改善されること、新しい製造方法が開発されること、商品の設計改善がされることなどがあげられている。,... -
Tác dụng dược lý
薬理作用 -
Tác dụng hãm
ブレーキングエフェクト -
Tác dụng hóa học
ケミカルアクション -
Tác dụng kép
ダブルアクチング -
Tác dụng làm sạch
くりーにんぐさよう - [クリーニング作用], せいじょうさよう - [清浄作用], category : 溶接 -
Tác dụng ngăn (nước)
ダムアクション -
Tác dụng ngược lại
ぎゃくこうか - [逆効果] - [nghỊch hiỆu quẢ], nó có thể gây ra phản tác dụng (tác dụng ngược lại): それは逆効果になり得る,... -
Tác dụng nêm
くさびこうか - [くさび効果], くさびさよう - [くさび作用] -
Tác dụng phụ
ふくさよう - [副作用], tác dụng phụ được thừa nhận rộng rãi ở các bệnh nhân.: ~の患者に共通して認められる副作用,... -
Tác dụng trái ngược
ぎゃくこうか - [逆効果] - [nghỊch hiỆu quẢ], nó có thể gây ra tác dụng trái ngược (phản tác dung): それは逆効果になり得る,... -
Tác dụng tăng lực
サーボアクション
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.