- Từ điển Việt - Nhật
Tàu khách
n
きゃくせん - [客船]
- tàu khách cỡ lớn: (大型の)客船
- tàu khách với số lượng tối đai là 400 người: 最大乗客数400人の客船
- tàu khách đó có bao nhiêu thủy thủ: その客船の定員は何人ですか
Xem thêm các từ khác
-
Tàu không có khả năng đi biển
ふたんこうせん - [不堪航船], category : 対外貿易 -
Tàu không gian có người lái
スペースシャトル -
Tàu kéo
タグボート, トレーラー -
Tàu lượn
ジェットコースター, グライダー, anh ta đã bay hàng trăm lần trên chiếc tàu lượn tự chế: 彼は自分で設計したグライダーで何百回も飛行をした,... -
Tàu lượn cao tốc
ジェットコースター -
Tàu lướt
グライダ -
Tàu lạnh
れいひがしせん - [鈴東船], れいとうせん - [冷凍船], category : 対外貿易 -
Tàu lửa
でんしゃ - [電車] -
Tàu ngầm
せんすいかん - [潜水艦], サブマリン -
Tàu ngầm chuyên dụng
とくしゅせんこうてい - [特殊潜航艇] - [ĐẶc thÙ tiỀm hÀng ĐÌnh] -
Tàu ngầm hạt nhân
げんせん - [原潜] - [nguyÊn tiỀm], tàu ngầm hạt nhân thoái vị: 退役原潜, tháo rời các bộ phận của tàu ngầm hạt nhân... -
Tàu nhàn rỗi
ゆうきゅうせんぱく - [遊休船舶], ゆうきゅうせん - [遊休船] -
Tàu nhỏ
しゅうてい - [舟艇], こぶね - [小舟] -
Tàu nạo vét bằng gầu xúc
くらぶしゅんせつせん - [グラブしゅんせつ船] -
Tàu nửa côngtenơ
はんこんてんなーせん - [半コンテンナー船], category : 対外貿易 -
Tàu quân dụng
ぐんようれっしゃ - [軍用列車] -
Tàu siêu tốc
かいそくでんしゃ - [快速電車], しんかんせん - [新幹線] -
Tàu sân bay
くうぼ - [空母] - [khÔng mẪu], tàu sân bay nhỏ: 小形空母, tàu sân bay nguyên tử: 原子力空母, cho máy bay bay từ tàu sân... -
Tàu than
たんせん - [炭船] -
Tàu thay thế
だいたいせん - [代替船], かわりせん - [代船], だいたいせん - [代替船], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.