- Từ điển Việt - Nhật
Tái định vị động
Tin học
どうてきさいはいち - [動的再配置]
Xem thêm các từ khác
-
Tái ứng dụng kỹ thuật xử lý trong kinh doanh
ビジネス・プロセス・リエンジニアリング, explanation : 米国マサチューセッツ工科大学の元教授マイケル・ハマーの提唱する経営の抜本的改革の方法。///3cの変化(customer:顧客重視、competition:競争の強化、change:社会の変化)を前提に考えるとき、ビジネスを、(1)抜本的に見直し、(2)抜本的にデザインし直し、(3)劇的に変化(生産性2倍)させる、(4)そのためにビジネスプロセスを全く新しく変える、ことである。そのためには、ITを最大に利用することである。,... -
Tám
エイト, はち - [八] - [bÁt], やっつ - [八] - [bÁt], やっつ - [八つ] - [bÁt], tiến đến con số tám: エイトに進出する, tám... -
Tám bậc âm giai
オクターブ, chìa khóa tám bậc âm giai: オクターブ・キー, lỗ thủng tám bậc âm giai: オクターブ・ホール, tám bậc âm... -
Tám hướng
はっぽう - [八方], はっこう - [八紘] - [bÁt hoÀnh], hãy thôi cái trò làm mỹ nhân tám hướng đi (=bỏ ngay việc đánh đĩ... -
Tám ngày
ようか - [八日], ngày thứ tám.: 八日目 -
Tám xy lanh
エートシリンダー -
Tán chuyện
おしゃべるする, チャタリング, チャット -
Tán dương
ほめる - [褒める], ほめたてる - [褒め立てる], ほめそやす, ほめあげる - [褒め上げる], さんび - [賛美する], tán dương... -
Tán dương thưởng thức
かう - [買う], thưởng thức tài năng của anh ta: 彼の才能を買う -
Tán dụng
しょうさんする - [賞賛する], さんびする - [賛美する] -
Tán gái
いちゃつく -
Tán gẫu
しゃべる - [喋る], ざつだん - [雑談する], かんだん - [歓談], おしゃべりする - [お喋りする], チャタリング, チャット,... -
Tán gẫu về người khác
うわさ - [噂], con người rất thích bàn tán về chuyện của người khác.: 人はみんな他人の噂をするのが好きだ。, hôm... -
Tán loạn
こんらんする - [混乱する], すたこら -
Tán thành
さんせい - [賛成する], かけつ - [可決する], うたう - [謳う], きょだく - [許諾], hoàn toàn tán thành cách giải quyết... -
Tán thưởng
さんびする - [賛美する], あいづち - [相鎚] - [tƯƠng *], あいづち - [相槌], あいづち - [相づち] - [tƯƠng], しょうさん... -
Tán tỉnh
いちゃいちゃ, いちゃいちゃする, いちゃつく, くちぐるま - [口車] - [khẨu xa], くどく - [口説く] - [khẨu thuyẾt], たらしこむ... -
Tán xạ
さんらん - [散乱] -
Tán đèn
シェード -
Tán đầu đinh nguội
コールドリベッチング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.