- Từ điển Việt - Nhật
Tâm trạng
Mục lục |
n
メンタリティー
ムード
せいしんじょうたい - [精神状態]
せいかく - [性格]
きもち - [気持ち]
- Ông chủ của tôi ngày hôm nay tâm trạng không được tốt: 私の上司は今日は気持ちが悪かった
きどあいらく - [喜怒哀楽]
- tâm trạng gây ra do cồn: アルコールが引き起こす喜怒哀楽
きげん - [機嫌]
- nếu tâm trạng mà tốt lên ngay thì hay quá nhỉ: すぐに機嫌がよくなるといいわね
- khi tâm trạng ai không tốt: (人)の機嫌が悪いときだと
- hôm nay tâm trạng sếp tôi không được vui: 私の上司は今日は機嫌が悪かった
- sáng nay tâm trạng anh ta có vẻ không tốt: 彼は朝、機嫌が悪い
- mỗi khi có vấn đề gì xảy ra, trong gia
かんじょう - [感情]
かんがい - [感慨]
- Những lời nói, ngôn từ thể hiện cảm xúc, tâm trạng: 感慨を表す言葉
おてんき - [お天気]
Xem thêm các từ khác
-
Tâm trạng bực tức
ごきげんななめだ - [ご機嫌斜めだ] -
Tâm trạng vui vẻ
ごきげんうるわしい - [ご機嫌麗しい] -
Tâm tình
しんじょう - [心情], きぶん - [気分], きげん - [機嫌] -
Tâm tính nhà Phật
ぶっしん - [仏心] - [phẬt tÂm], ぶっしょう - [仏性] - [phẬt tÍnh] -
Tâm tư
いこう - [意向], かんがえかた - [考え方], かんしん - [関心], きぶん - [気分] -
Tâm ý
りねん - [理念], しそう - [思想] -
Tâm điểm
ピント, ちゅうしんてん - [中心点] - [trung tÂm ĐiỂm] -
Tâm điểm đập
げきしん - [撃心] -
Tâm đáy
ボトムセンタ -
Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác
がいしん - [外心] - [ngoẠi tÂm] -
Tâm địa
ここち - [心地], きもち - [気持ち], いじ - [意地], tâm địa độc ác: 意地が悪い, vì cô ta là người có tâm địa rất... -
Tâm địa hắc ám
あくれい - [悪霊] - [Ác linh], xóa bỏ tâm địa hắc ám: 悪霊を取り除く -
Tâm địa xấu
いじわる - [意地悪], わるぎ - [悪気], tâm địa xấu rõ ràng: あからさまな意地悪 -
Tâm địa xấu xa
がいしん - [害心] - [hẠi tÂm], あくしん - [悪心] - [Ác tÂm], có tâm địa xấu xa: 害心を抱く, thương nhân có tâm địa... -
Tâm động đất
しんげん - [震源], しんおう - [震央] -
Tân binh
しんぺい - [新兵] -
Tân chế
しんせいど - [新制度] -
Tân cách
ひんかく - [賓格] - [tÂn cÁch] -
Tân dược
しんやく - [新薬] -
Tân giáo
しんきょう - [新教]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.