- Từ điển Việt - Nhật
Tên cá nhân
Tin học
こじんめい - [個人名]
Xem thêm các từ khác
-
Tên cá nhân gửi vật lý
ぶつりてきはいたつこじんめい - [物理的配達個人名] -
Tên côn đồ
アパッシュ, あっかん - [悪漢], trong những bộ phim của hollywood thường xuất hiện những tên côn đồ nguy hiểm: ハリウッド映画には、危険な悪漢がよく出てくる,... -
Tên cú pháp truyền
てんそうこうぶんめい - [転送構文名] -
Tên cú pháp trừu tượng
ちゅうしょうこうぶんめい - [抽象構文名] -
Tên cũ
きゅうせい - [旧姓], sử dụng tên cũ thời con gái: 旧姓(の)使用, xin lỗi nhưng tôi cần sử dụng tiếp tên cũ thời... -
Tên cầm đầu
ちょうほんにん - [帳本人] - [trƯƠng bẢn nhÂn] -
Tên cờ bạc bịp
チータ -
Tên cục bộ
きょくしょめい - [局所名] -
Tên danh sách phân phối
はいふさきひょうめい - [配布先表名] -
Tên dành riêng
よやくめい - [予約名] -
Tên dành riêng cho tham chiếu
きかくさんしょうよやくめい - [規格参照予約名] -
Tên dải
はんいめい - [範囲名] -
Tên dữ liệu
データめい - [データ名] -
Tên dữ liệu chỉ số dưới
そえじつきデータめい - [添字付きデータ名] -
Tên dữ liệu điều khiển
せいぎょデータめい - [制御データ名] -
Tên dữ liệu đủ điều kiện
しゅうしょくされたデータめい - [修飾されたデータ名] -
Tên dịch vụ gửi vật lý
ぶつりてきはいたつサービスめい - [物理的配達サービス名] -
Tên file
ファイルネーム -
Tên giá trị tham chiếu
あたいさんしょうめい - [値参照名]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.