- Từ điển Việt - Nhật
Tìm và xóa lỗi
Kỹ thuật
デバッグ
Xem thêm các từ khác
-
Tìm đường toàn cục
グローバルローミング -
Tìm đường tràn
オーバーフロールート -
Tìm đường tích hợp
インテグレーティドルーチング -
Tình anh em toàn thế giới
はっこういちう - [八紘一宇] - [bÁt hoÀnh nhẤt vŨ] -
Tình báo
じょうほう - [情報], アジト -
Tình bạn
ゆうじょう - [友情], ゆうこう - [友好], しんぼく - [親睦], こんしん - [懇親] - [khẨn thÂn], こんい - [懇意], こうじょう... -
Tình bạn thân thiết
こうじょう - [交情] - [giao tÌnh], tình bạn thân thiết (mối giao tình) với ~: ~との交情 -
Tình bằng hữu
ゆうじょう - [友情] -
Tình ca
ロマンス, ラブソング -
Tình cảm
じょうしゅ - [情趣], じょう - [情], かんせい - [感性] - [cẢm tÍnh], かんじょう - [感情], おもい - [思い], あい - [愛],... -
Tình cảm lưu luyến trai gái
こいこころ - [恋心] - [luyẾn tÂm], làm cháy lại (làm sống lại, thổi bùng lại) tình yêu (tình cảm lưu luyến trai gái) ngày... -
Tình cảm mãnh liệt
じょうねつ - [情熱] -
Tình cảm nồng hậu
こうじょう - [厚情] - [hẬu tÌnh], Đáp lại tình cảm nồng hậu: 厚情にお返しをする, cảm tạ sự nhiệt thành và tình... -
Tình cảm trong sáng
じゅんじょう - [純情] -
Tình cảm đánh dấu từ thời điểm này
このさきのこころもち - [この先の心持ち] - [tiÊn tÂm trÌ] -
Tình cảnh đáng trách
なげかわしいじたい - [嘆かわしい事態] - [thÁn sỰ thÁi] -
Tình cờ
かちあう - [かち合う], ぐうぜん - [偶然], ぐうぜん - [偶然], ぐうぜん - [偶然に], ひょいと, ひょうぜん - [漂然],... -
Tình cờ gặp
いあわせる - [居合わせる], chúng tôi tình cờ có mặt ở hiện trường vụ phạm tội.: 私たちは犯罪の現場に居合わせた。,... -
Tình cờ gặp nhau
めぐりあう - [巡り会う], bố mẹ con cái li tán lâu ngày tình cờ gặp lại nhau: 生き別れになっていた親子が~った。 -
Tình cờ đi ngang qua
とおりかかる - [通り掛かる], tình cờ đi ngang qua trước nhà cô ấy, tôi nhìn thấy một chiếc xe cấp cứu đang đỗ.: 彼女の家の前を通り掛って救急車が止まっているのを見かけた。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.