- Từ điển Việt - Nhật
Tình thương bao la
exp
はくあい - [博愛]
Xem thêm các từ khác
-
Tình thế bất lợi về khả năng thực thi
せいのうペナルティ - [性能ペナルティ] -
Tình thế chính trị
せいきょく - [政局] -
Tình thế khó khăn
くきょう - [苦境], きゅうち - [窮地], người bị đặt vào tình thế khó khăn: 苦境に置かれた人, tình thế rất khó khăn:... -
Tình thế khó xử
きゅうち - [窮地], rơi vào tình thế khó xử (chủ yếu về vấn đề tiền bạc): (主に金銭問題で)窮地に陥って -
Tình thế nan giải
きゅうち - [窮地], rơi vào tình thế nan giải tuyệt vọng: 絶望的な窮地に陥っている, ai đó bị rơi vào tình thế nan... -
Tình thế tế nhị và phức tạp
びみょうなじょうせい - [微妙な情勢] - [vi diỆu tÌnh thẾ] -
Tình tiết
そうわ - [挿話], tình tiết kịch: 劇的な挿話, xem như là một tình tiết: 挿話として -
Tình tiết phụ
ふくせん - [伏線] -
Tình trạng
ばめん - [場面], どうせい - [動静], ちょうし - [調子], たいせい - [態勢], じょうせい - [情勢], じょうきょう - [状況],... -
Tình trạng bên trong
ないじょう - [内状] - [nỘi trẠng] -
Tình trạng bình thường
ノーマル, ノルマル -
Tình trạng bơ phờ
こんすいじょうたい - [こん睡状態] -
Tình trạng bệnh
しょうじょう - [症状] -
Tình trạng bệnh tật
びょうたい - [病態] - [bỆnh thÁi], dùng cho bệnh nhẹ: 軽い病態について使用される, tiến hành với bệnh trạng là nguyên... -
Tình trạng chung
がいきょう - [概況], tướng quân đã trình tổng thống một bản báo cáo về tình trạng chung của Đông nam Á: 将軍は大統領に対して、東南アジアについての概況報告を行った,... -
Tình trạng cơ thể
ようだい - [容態] - [dung thÁi], ようだい - [容体] - [dung thỂ], tình trạng của anh ta đã xấu đi.: 彼の~が悪化した -
Tình trạng già yếu
ろうきゅう - [老朽]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.