- Từ điển Việt - Nhật
Tình trạng lụ khụ
exp
ろうきゅう - [老朽]
Xem thêm các từ khác
-
Tình trạng nan giải
きゅうち - [窮地], rơi vào tình trạng nan giải tuyệt vọng: 絶望的な窮地に陥っている, ai đó bị rơi vào tình trạng... -
Tình trạng nguy kịch
じゅうたい - [重態], じゅうたい - [重体] -
Tình trạng ngái ngủ
ねぼけ - [寝惚け] - [tẨm hỐt] -
Tình trạng nhàn rỗi
ゆうきゅう - [遊休] -
Tình trạng như đi trong sương mù
ごりむちゅう - [五里霧中] -
Tình trạng như ở trên mây
ごりむちゅう - [五里霧中] -
Tình trạng nô lệ
れいじゅう - [隷従] -
Tình trạng nửa mê nửa tỉnh
ねぼけ - [寝惚け] - [tẨm hỐt] -
Tình trạng suy thoái kiểm kê
インベントリーリセッション -
Tình trạng sẵn sàng tấn công
こうげきたいせい - [攻撃態勢] - [cÔng kÍch thÁi thẾ] -
Tình trạng sức khoẻ
けんこう - [健康], tình trạng sức khoẻ đang kém đi (đang xấu đi): 健康が悪化してくる -
Tình trạng sức khoẻ tốt
けんしょう - [健勝], けんざい - [健在], người ở trong tình trạng sức khoẻ tốt: 人が健在で -
Tình trạng thảm khốc
さんじょう - [惨状], kinh qua cảnh tượng thảm khốc của vụ nổ vũ khí hạt nhân: 核兵器による惨状を経験する -
Tình trạng thực
ないじょう - [内状] - [nỘi trẠng] -
Tình trạng thực tế
じったい - [実態] -
Tình trạng tiến thoái lưỡng nan
きゅうち - [窮地], rơi vào tình trạng tiến thoái lưỡng nan tuyệt vọng: 絶望的な窮地に陥っている, ai đó bị rơi vào... -
Tình trạng trống rỗng
がらんどう -
Tình trạng tài chính
ないしょ - [内所] - [nỘi sỞ] -
Tình trạng tế nhị và phức tạp
びみょうなじょうせい - [微妙な情勢] - [vi diỆu tÌnh thẾ] -
Tình trạng tồi đi
あっか - [悪化]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.