- Từ điển Việt - Nhật
Tính gia nhiệt
Kỹ thuật
かねつせい - [可熱性]
Xem thêm các từ khác
-
Tính gia tăng
かさんせい - [加算性] -
Tính giòn
はんだぜいせい - [はんだ脆性], もろさ -
Tính gần như đồng nghĩa
るいぎせい - [類義性] -
Tính gộp bảo hiểm vào tiền lương
ほけんをきゅうよにさんにゅうする - [保険を給与に算入する] -
Tính hai chiều
そうほうこうせい - [双方向性] -
Tính hay làm dáng
きょうたい - [嬌態] - [kiỀu thÁi] -
Tính hay thay đổi
うわき - [浮気] -
Tính hiếu kỳ
こうきしん - [好奇心], tính hiếu kỳ như trẻ con về ~: ~についての子どものような好奇心, tính hiếu kỳ trong sáng... -
Tính hiếu thắng
はき - [覇気] -
Tính hiểm độc
はんい - [犯意] - [phẠm Ý] -
Tính hiện thực
リアリティー -
Tính hiệu quả
こうりつ - [効率], ゆうこう - [有効], こうりつせい - [効率性], category : 財政, category : 財政 -
Tính hiệu quả của mạng
ネットワークこうりつ - [ネットワーク効率] -
Tính hiệu quả của việc trao đổi khí
がすこうかんこうりつ - [ガス交換効率] -
Tính hoang dã
やせい - [野性] -
Tính hung ác
ねいもう - [獰猛] - [? mÃnh], có một khuôn mặt trông ác ác: 獰猛な顔つきをしている, con cá sấu ác độc: 獰猛なワニ -
Tính hào phóng
きまえ - [気前], người mĩ bao giờ cũng hào phóng trong việc đóng góp từ thiện: アメリカ人は、チャリティーへの寄付にはいつでも気前が良い,... -
Tính hám lợi
よくぶか - [欲深] - [dỤc thÂm], よくばり - [欲張り], どんよく - [貪欲] -
Tính háu ăn
くいいじ - [食い意地] - [thỰc Ý ĐỊa], ほうしょく - [飽食], bệnh do ăn quá nhiều: 飽食による病気, tuổi phàm ăn.: 飽食の時代 -
Tính hình thức
けいしきてき - [形式的], mang tính hình thức: 形式的であること, vì anh đã được tuyển rồi nên việc điền vào mẫu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.