- Từ điển Việt - Nhật
Tính hợp lệ
Kinh tế
だとうせい - [妥当性]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Tính hợp pháp
ちゃくしゅつ - [嫡出] -
Tính hợp tác
きょうちょうせい - [協調性], explanation : 協調性とは、組織全体の目的、目標のために協力することをいう。協調性とは、個人も生かし、組織も生かす方法を考えることともいえる。相手に利益を与えること、他者を尊重すること、相互に学び合うことなどが協調性の中身であり、組織人としての基本的な心構えである。,... -
Tính hữu dụng
ようゆうせい - [有用性] -
Tính hữu ích
やく - [役] -
Tính hữu ý
ゆういせい - [有意性], category : マーケティング -
Tính hội tụ
コンバゼンシー -
Tính keo sơn gắn bó
ゆちゃく - [癒着] -
Tính kháng khuẩn
こうきんせい - [抗菌性], có tính kháng khuẩn (diệt khuẩn): 抗菌性がある, tính kháng khuẩn (diệt khuẩn) cao: 抗菌性が高い,... -
Tính khí phù phiếm
あきしょう - [厭き性] - [yẾm tÍnh] -
Tính khí thất thường
きまぐれ - [気紛れ] - [khÍ phÂn], anh ấy chịu đựng được tính khí thất thường của cô gái ấy là vì anh ấy yêu cô ta:... -
Tính khó chịu
かんしょう - [癇性] - [nhÀn tÍnh] -
Tính khô
かんせい - [乾性] - [can tÍnh], nửa khô: 半乾性の, hoa khô: 乾性の花, gas khô: 乾性ガス, đồ khô: 乾性貨物, hội chứng... -
Tính khôn ngoan
ちりょ - [知慮] - [tri lỰ] -
Tính không chung thủy
うわき - [浮気] -
Tính không cháy
ふねんせい - [不燃性] -
Tính không dễ thay đổi
ふきはつせい - [不揮発性] -
Tính không hòa tan
ふようせい - [不溶性] - [bẤt dung tÍnh] -
Tính không khoan dung
へんきょう - [偏狭], tác phẩm của anh ta xuất phát từ trải nghiệm của người da đen nhưng nói thế không có nghĩa là không... -
Tính không kiên định
うわき - [浮気] -
Tính không lôgíc
ひごうり - [非合理] - [phi hỢp lÝ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.