- Từ điển Việt - Nhật
Tính năng giảm thiểu đánh dấu
Tin học
マークさいしょうかきこう - [マーク最小化機構]
Xem thêm các từ khác
-
Tính năng kinh tế kỹ thuật
けいざい・ぎじゅつてききのう - [経済・技術的機能] -
Tính năng kẹp
ぐりっぷせいのう - [グリップ性能] -
Tính năng mới
しんきのう - [新機能] -
Tính năng sử dụng
しようきのう - [使用機能] -
Tính năng tạo khí xâm thực
きゃびてーしょんせいのう - [キャビテーション性能] -
Tính nết
せいかく - [性格] -
Tính nửa phong kiến
はんほうけんせい - [半封建性] - [bÁn phong kiẾn tÍnh] -
Tính phát sinh ung thư
はつがんせい - [発癌性] - [phÁt nham tÍnh], はつがんせい - [発がん性] - [phÁt tÍnh], anh ấy cảnh báo rằng những thức... -
Tính phân cực
ポーラリチー -
Tính phân tán
ぶんさんせい - [分散性] -
Tính phân xác định
ていせきぶん - [定積分], category : 数学 -
Tính phù hợp
コヒーレンス, てきおうせい - [適応性], ゆうずうせい - [融通性], だとうせい - [妥当性] -
Tính phản ứng
はんのうせい - [反応性] - [phẢn Ứng tÍnh] -
Tính quay về hướng mặt trời
こうじつせい - [向日性] - [hƯỚng nhẬt tÍnh] -
Tính quay về hướng mặt trời (hoa)
こうじつせい - [向日性] - [hƯỚng nhẬt tÍnh], thực vật có tính hướng dương (quay về hướng mặt trời): 向日性植物 -
Tính quần chúng
アマチュアリズム, đẩy mạnh các hoạt động văn hóa mang tính quần chúng: アマチュアの文化活動を高める -
Tính rụt rè
てれしょう - [照れ性] - [chiẾu tÍnh] -
Tính rộng lượng
きまえ - [気前], tôi cảm thấy phải đền đáp lại sự rộng lượng, hào phóng của anh ấy: 私は彼の気前のよさに対してお返しをしなければならないように感じた -
Tính rộng rãi
きまえ - [気前], tôi cảm thấy phải đền đáp lại sự rộng rãi, hào phóng của anh ấy: 私は彼の気前のよさに対してお返しをしなければならないように感じた -
Tính sai
ごさん - [誤算]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.