- Từ điển Việt - Nhật
Tính thoáng
n
きまえ - [気前]
Xem thêm các từ khác
-
Tính thuận
コンプライアンス -
Tính thấm
とうかせい - [透過性] - [thẤu quÁ tÍnh] -
Tính thấm nước
とうすいせい - [透水性] -
Tính thấm từ tính
とうじりつ - [透磁率] - [thẤu tỪ xuẤt], とうじせい - [透磁性] - [thẤu tỪ tÍnh] -
Tính thất thường
きまぐれ - [気まぐれ], anh ta khi nói là đi khi thì lại nói là không đi, thật thất thường: 行くといったり、いかないといったり、彼は気まぐれだ -
Tính thật thà
まこと - [誠], そっちょく - [率直], きょしんたんかい - [虚心担懐] - [hƯ tÂm ĐẢm hoÀi], xin chân thành cảm ơn quý khách... -
Tính thẳng thắn
ざっくばらん -
Tính thỏa đáng
だとうせい - [妥当性] -
Tính thờ ơ
アパシー -
Tính thống nhất
とういつせい - [統一性] -
Tính tin cậy cao
こうしんらいせい - [高信頼性] - [cao tÍn lẠi tÍnh], hệ thống có tính tin cậy cao: 高信頼性システム, chi tiết trong đồ... -
Tính tin cậy của luồng thông điệp
メッセージながれきみつせい - [メッセージ流れ機密性] -
Tính tinh nghịch
わんぱく - [腕白] -
Tính tinh quái
わんぱく - [腕白], thằng bé tinh quái đem đến cho chúng tôi một loạt rắc rối.: 腕白小僧に手を焼く -
Tính tiêu cực
しょうきょくせい - [消極性] -
Tính tiền
せいさんする - [清算する], かんじょう - [勘定], tính tiền cho tôi: 勘定をお願いします -
Tính toàn vẹn của nội dung
ないようかんぜんせい - [内容完全性] -
Tính toàn vẹn dữ liệu
データかんぜんせい - [データ完全性], データのかんぜんせい - [データの完全性], データのほぜんせい - [データの保全性] -
Tính toàn vẹn thứ tự của thông điệp
メッセージじゅんじょかんぜんせい - [メッセージ順序完全性] -
Tính toán
けいさん - [計算], かんじょう - [勘定], けいさん - [計算する], こりょ - [顧慮する], しあん - [思案する], ださんてき...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.