- Từ điển Việt - Nhật
Tính truyền i ôn
Kỹ thuật
イオンどうでんせい - [イオン導電性]
Xem thêm các từ khác
-
Tính truyền loạt
バーストせい - [バースト性] -
Tính truyền nhiễm
でんせんせい - [伝染性] - [truyỀn nhiỄm tÍnh], một loại virus có tính truyền nhiễm rất cao có khả năng lây lan trong đàn... -
Tính truyền điện của kim loại
きんぞくどうでんせい - [金属導電性] -
Tính trước sau như một
こうじょうせい - [恒常性] - [hẰng thƯỜng tÍnh] -
Tính trừ
ひきざん - [引算], げんさん - [減算] -
Tính tích cực
せっきょくせい - [積極性] -
Tính tò mò
こうきしん - [好奇心], tính hiếu kỳ (tính tò mò) như trẻ con về ~: ~についての子どものような好奇心, sự tò mò... -
Tính tương hợp
コンパティビリティ, りょうりつせい - [両立性] -
Tính tương thích
あいしょう - [合性] - [hỢp tÍnh], あいしょう - [合い性] - [hỢp tÍnh], コンパティビリティ -
Tính tương tác
インタラクティブせい - [インタラクティブ性], explanation : 手順に縛られない対話性のソフト -
Tính tương tác giữa các phần
そうごどうさせい - [相互動作性] -
Tính tương xứng
そうしょう - [相称], một bông hoa nở theo giờ đang nở rất cân xứng và tỏa hương.: 整正花は放射相称をしている, hoa... -
Tính tất yếu
ひつようせい - [必要性] - [tẤt yẾu tÍnh], ひつぜんせい - [必然性] - [tẤt nhiÊn tÍnh] -
Tính tập lập thể
りったいしゅうごうえんざん - [立体集合演算] -
Tính tập trung dữ liệu
データインテンシブ -
Tính tập trung vào việc
こりしょう - [凝り性], đạo diễn điện ảnh có tính luôn tập trung vào công việc: ~ の映画監督 -
Tính tự cao tự đại
そんだい - [尊大] -
Tính tự cảm
インダクタンス, セルフインダクタンス -
Tính tự cứng
じこうせい - [自硬性] -
Tính tự mãn
そんだい - [尊大]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.