- Từ điển Việt - Nhật
Tính vĩnh hằng
Mục lục |
n
ばんだいふえき - [万代不易] - [VẠN ĐẠI BẤT DỊ]
ばんごう - [万劫] - [VẠN KIẾP]
ばんこ - [万古] - [VẠN CỔ]
とわ - [常] - [THƯỜNG]
とこしえ - [常しえ] - [THƯỜNG]
Xem thêm các từ khác
-
Tính vĩnh viễn
ばんだいふえき - [万代不易] - [vẠn ĐẠi bẤt dỊ], ばんこ - [万古] - [vẠn cỔ], とわ - [常] - [thƯỜng], こうきゅうせい... -
Tính vị tha
がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], Đức tính vị tha cao đẹp: 美しい雅量, cao thượng, vị tha: ~のある -
Tính vội vàng
かるはずみ - [軽はずみ], いさみあし - [勇み足] -
Tính xoắn cứng
ねじりこうせい - [ねじり剛性] -
Tính xác thực
かくじつ - [確実] -
Tính ác
あくせい - [悪性] -
Tính áp điện
あつでんせい - [圧電性] -
Tính đa dạng
ダイバーシティ -
Tính đa nghi
かいぎしん - [懐疑心] - [hoÀi nghi tÂm], có tính đa nghi nghề nghiệp: 職業的懐疑心を持って, thể hiện sự đa nghi đối... -
Tính đa nghĩa
たぎご - [多義語], たぎせい - [多義性] -
Tính đàn hồi
ばね - [発条] - [phÁt ĐiỀu], だんせい - [弾性], レジリエンス, explanation : 金属に力を加えて少し曲げても、力を除くともとに戻る性質のこと。 -
Tính đàn hồi theo chiều dọc
じゅうだんせい - [縦弾性] -
Tính đáng tin cậy
しんらいせい - [信頼性], category : マーケティング -
Tính đúng đắn
しんけん - [真剣] -
Tính đơn cực
たんきょくせい - [単極性] -
Tính đơn điệu
たんちょうせい - [単調性] -
Tính đẳng thời
とうじせい - [等時性] - [ĐẲng thỜi tÍnh], truyền không phi đẳng thời: 非等時性伝送 -
Tính đặc thù
とくしゅせい - [特殊性], xem xét tính đặc thù: ~の特殊性を考慮する, tính đặc thù gắn kết với địa phương: 土地にまつわる特殊性 -
Tính đều đặn
ていれい - [定例] - [ĐỊnh liỆt] -
Tính đối xứng qua tâm
こうさたいしょうせい - [交差対称性] - [giao sai ĐỐi xƯng tÍnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.