- Từ điển Việt - Nhật
Tòa đô chính
n
とちょう - [都庁]
Xem thêm các từ khác
-
Tòa đại sứ
たいしかん - [大使館] -
Tòng phạm
ぐる, きょうはん - [共犯], những hành động hợp pháp chống lại tổ chức tòng phạm: 組織ぐるみの違法行為, tòng phạm... -
Tòng quân
じゅうぐんする - [従軍する] -
Tóc
ヘア, け - [毛], かみのけ - [髪の毛], かみ - [髪], tóc: 髪の毛, chiếc kính và mái tóc được buộc gọn chứng tỏ tính... -
Tóc búi dài đằng sau
ポニーテール -
Tóc bạc
しらが - [白髪], đầu bạc: 白髪頭 -
Tóc bị chẻ
えだげ - [枝毛] - [chi mao], giúp loại bỏ tóc quăn và tóc chẻ: 癖毛や枝毛を防ぐ, tóc chẻ: 枝毛の分かれた部分 -
Tóc bị cắt
きりがみ - [切り髪] - [thiẾt phÁt] -
Tóc chẻ
えだげ - [枝毛] - [chi mao], chống tóc sâu và tóc chẻ: 癖毛や枝毛を防ぐ -
Tóc cắt ngắn
きりがみ - [切り髪] - [thiẾt phÁt] -
Tóc dài
ちょうはつ - [長髪] - [trƯỜng phÁt], bertha rất ngại nói chuyện với những người đàn ông có mái tóc dài.: バーサは長髪の男性と話すのを怖がっている,... -
Tóc giả
かつら, かつら - [鬘], thay đổi bằng tóc giả: かつらで変装する, đội tóc giả: かつらをかぶる, đội loại tóc giả... -
Tóc gáy
えりあし - [襟足] - [khÂm tÚc] -
Tóc gợn sóng
なみうつかみ - [波打つ髪] - [ba ĐẢ phÁt] -
Tóc hoa râm
わかしらが - [若白髪] - [nhƯỢc bẠch phÁt], ごましおあたま - [胡麻塩頭] -
Tóc mai
こめかみ -
Tóc muối tiêu
ごましおあたま - [胡麻塩頭] -
Tóc mới gội
ぬれがみ - [濡れ髪] - [nhu phÁt] -
Tóc ngắn quá vai
おかっぱ - [お河童] - [hÀ ĐỒng], cô bé có mái tóc thề (tóc ngắn quá vai): おかっぱ頭の少女 -
Tóc quăn
ちぢれげ - [縮れ毛], くせげ - [癖毛] - [phÍch mao], うぇーぶしたかみ - [ウェーブした髪], người có tóc quăn: 癖毛の人,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.