- Từ điển Việt - Nhật
Tương tư
n
こいのなやみ - [恋の悩み]
こいぐさ - [恋草] - [LUYẾN THẢO]
Xem thêm các từ khác
-
Tương tự mẫu
るいじみほん - [類似見本], category : 対外貿易 -
Tương tự như nhau
にたりよったり - [似たり寄ったり] - [tỰ kỲ], hai ứng cử viên luôn tương tự như nhau: 二人の候補者はいずれも似たり寄ったりだ,... -
Tương xứng
にあう - [似合う], たえる - [耐える], にあい - [似合い], にじゅんじて - [に准じて], rất tương xứng với đôi giày... -
Tương đương
とうか - [等価], かなり - [可也], そうとう - [相当], たいとう - [対等], どうとう - [同等], bị mất 3 cái nhẫn tương... -
Tương đương sinh học
生物学的同等性 -
Tương đương với
ひとしい - [等しい], category : 数学 -
Tương đối
そうたいてき - [相対的], おおはば - [大幅], かなり - [可也], けっこう - [結構], すくなからず - [少なからず], そうたい... -
Tương đồng
どうよう - [同様] -
Tương ứng
おうじる - [応じる], がいとう - [該当する] - [cai ĐƯƠng], こおう - [呼応], そうおう - [相応], そうおうずる - [相応ずる],... -
Tương ứng theo tỷ lệ
ひれいにおおじて - [比例に応じて] -
Tương ứng với
あたり - [当たり], trong một giờ (tương ứng với 1 giờ): 1時間当たり, một kilo-oát (kw) tương ứng với một centimet vuông... -
Tường bên trong
ないへき - [内壁] - [nỘi bÍch], việc trát trong: 内壁左官工事, thấm từ tường bên trong ra tường bên ngoài: 内壁から外壁まで到達する -
Tường băng
ひょうへき - [氷壁] - [bĂng bÍch] -
Tường bảo vệ
ピラー -
Tường bằng đá
いしべい - [石塀], xây dựng 1 bức tường đá: 石塀を作る -
Tường bằng đất
どべい - [土塀] -
Tường chắn
バルクヘッド, ブラインド -
Tường chịu lực mỏng
シンウォールベアリング -
Tường minh
めいじ - [明示], めいじてき - [明示的] -
Tường ngăn
パーチーション
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.