- Từ điển Việt - Nhật
Tượng nhân sư
n
スフィンクス
Xem thêm các từ khác
-
Tượng phật
ほんぞん - [本尊], ほとけ - [仏] - [phẬt], ぶつぞう - [仏像], ぐうぞう - [偶像], Đặt một bức tượng phật quét sơn... -
Tượng phật bằng đá
せきぶつ - [石仏] - [thẠch phẬt] -
Tượng sơn son thếp vàng
かんしつぞう - [乾漆像] -
Tượng thánh
イコン, tượng thánh và ý tưởng: イコンとイデア, tượng thánh uy nghiêm: 威厳のイコン -
Tượng thạch cao
せっこうぞう - [石膏像] -
Tượng trưng
しょうちょう - [象徴する], シンボリック, シンボル -
Tượng về một nhóm người
ぐんぞう - [群像], quần thể tượng về tuổi thanh xuân: 青春の群像 -
Tượng đài
モニュメント, 記念碑 -
Tượng đài kỷ niệm chiến tranh
ひょうちゅうとう - [表忠塔] - [biỂu trung thÁp] -
Tượng đài kỷ niệm người trung liệt
ちゅうれいとう - [忠霊塔] - [trung linh thÁp] -
Tượng đài tự nhiên
てんねんきねんぶつ - [天然記念物] - [thiÊn nhiÊn kÝ niỆm vẬt], được xem như tượng đài thiên nhiên quốc gia: 国の天然記念物として認められる,... -
Tượng đắp bằng bùn
でいのぞう - [泥の像] - [nÊ tƯỢng] -
Tưởng nhớ
ついおくする - [追憶する], しぼ - [思慕する], したう - [慕う], tưởng nhớ bạn chiến đấu: 戦友を思慕する, tưởng... -
Tưởng niệm
かんがえる - [考える], おもう - [思う] -
Tưởng tượng
そうぞう - [想像する], かんがえる - [考える], フィクション, thử tưởng tượng xem nếu sống ở một thời đại khác... -
Tưởng tượng chủ quan
しゅかん - [主観] -
Tưởng tượng hão huyền
くうそう - [空想する], tưởng tượng hão huyền về một xã hội trong tương lai: 未来社会を ~ -
Tưởng tượng tới
おもいあたる - [思い当たる] -
Tước
はぐ - [剥ぐ] - [bÁc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.