- Từ điển Việt - Nhật
Tạm thời
Mục lục |
adv
りんじ - [臨時]
ひとまず - [一まず]
- Tạm thời ta về rồi lại đến.: ~帰ってまた来よう。
とりあえず - [取敢えず]
とりあえず - [取り敢えず]
- tạm thời hãy xem qua một lượt: 取り敢えずひととおり読んでおく
そのばかぎり - [その場限り]
かりに - [仮に]
- Quyết định một cách tạm thời: 仮に決める
いちじ - [一時] - [NHẤT THỜI]
- Do trời mưa nên trận đấu bóng chày tạm thời bị gián đoạn.: 野球の試合は雨で一時中断した。
いちおう - [一応]
- giải thích tạm thời: 一応の説明
いちじ - [一時] - [NHẤT THỜI]
- thư viện tạm thời: 一時(的)ライブラリ
いちじてき - [一時的]
- lệnh tạm giữ: 一時的(緊急)差し止め命令
- buộc phải ngừng việc dù chỉ là công việc tạm thời: 一時的とはいえ仕事を中断せざるをえなくなる
- khác thường tạm thời: 一時的な異常
- ảnh hưởng tạm thời: 一時的な影響
かり - [仮]
- quyết định tạm thời: 仮に決める
- giải pháp tạm thời: 仮の解決策
- nghỉ tạm (ngưng tạm): 仮の休止
- hạnh phúc ngắn ngủi (tạm thời): 仮の幸せ
- biên giới tạm thời: 仮の国境
Tin học
テンポラリ
ひじょうちゅう - [非常駐]
Xem thêm các từ khác
-
Tạm thời ngưng
いちじちゅうだんする - [一時中断する], hủy bỏ tạm thời việc điều tra: 捜索を一時中断する, tạm thời ngưng kinh... -
Tạm treo
たなあげ - [棚上げする], tạm treo vấn đề này đã: この問題を棚上げにしよう。 -
Tạm trú
たいざい - [滞在する], かりずまいする - [仮住まいする], nhà bị cháy nên phải sống tạm ở đây: 焼け出されてここに仮住いする -
Tạm xa
おさらば, tạm xa công việc một thời gian: しばらく仕事ともおさらばである -
Tạm được
けっこう - [結構], thế cũng tạm được rồi: それで結構, tôi nghĩ thế là tạm được rồi: (それで)結構だと思います -
Tạm ở
かりずまいする - [仮住まいする], nhà bị cháy nên phải sống tạm ở đây: 焼け出されてここに仮住いする -
Tạng người
たいかく - [体格] -
Tạng phủ
ないぞうきかん - [内臓器官] -
Tạnh mưa
あめがやむ - [雨がやむ] -
Tạnh ráo
せいてん - [晴天], こうてんき - [好天気] -
Tạo bóng
シャドーイング -
Tạo bản sao
ゴースト -
Tạo chỉ mục tự động
じどうさくいんさぎょう - [自動索引作業] -
Tạo dòng
ストリームライン -
Tạo dòng video
ビデオストリーミング -
Tạo dạng
プロフィール -
Tạo dựng
たてる - [建てる] -
Tạo gánh nặng
あっぱくする - [圧迫する], tạo gánh nặng tài chính cho quốc gia: 国の財政を圧迫していく -
Tạo gôm
ゴムフォーメーション -
Tạo hoá
ぞうか - [造化]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.