- Từ điển Việt - Nhật
Tạo ra âm nhiễu
Kỹ thuật
ハム
Xem thêm các từ khác
-
Tạo sức ép
あっぱくする - [圧迫する], tạo sức ép lên các tổ chức tín dụng: 金融機関を圧迫する, ngành công nghiệp sợi nhân... -
Tạo thành
ぞうせいする - [造成する], へんせい - [編成する] -
Tạo thành các hàng
せいれつする - [整列する] -
Tạo trang nhớ theo nhu cầu
ようきゅうじページング - [要求時ページング] -
Tạo tự động
じどうせいせい - [自動生成] -
Tạo áp lực
あつりょく - [圧力する], các nước trên thế giới đang tạo áp lực yêu cầu nam phi phải tôn trọng, lắng nghe tiếng nói... -
Tạo điều kiện
じょうけんをつくる - [条件をつくる] -
Tạo điều kiện thuận lợi cho
つちかう - [培う], category : 財政 -
Tạo đối tượng
インスタンスか - [インスタンス化] -
Tạo địa chỉ
アドレスせいせい - [アドレス生成] -
Tạp
ふくざつな - [複雑な], こんごう - [混合] -
Tạp chí
マガジン, ジャーナル, ざっし - [雑誌] -
Tạp chí phát hành hàng tháng
げっかん - [月刊], tạp chí phát hành hàng tháng: 月刊雑誌, Đây là cuốn tạp chí phát hành hàng tháng: これは月刊誌だ,... -
Tạp chí ra hàng tuần
しゅうかんし - [週刊誌] -
Tạp chí thời trang
ファッションざっし - [ファッション雑誌] - [tẠp chÍ] -
Tạp chí điện tử
イーズィン -
Tạp chất
ふじゅんぶつ - [不純物], こんわぶつ - [混和物], こんごうぶつ - [混合物], きょうざつぶつ - [夾雑物] - [giÁp tẠp vẬt],... -
Tạp chủng
ざっしゅ - [雑種] -
Tạp cảm
ざっかん - [雑感]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.