- Từ điển Việt - Nhật
Tầm mắt
Mục lục |
n
めあて - [目当て]
ビュー
しや - [視野]
しかい - [視界]
- lọt vào tầm mắt: 視界に入れる
Xem thêm các từ khác
-
Tầm nhìn
みはらし - [見晴らし], ビュー, ビジョン, ながめ - [眺め], ちょうぼう - [眺望], ズーム, しや - [視野], しかい - [視界],... -
Tầm nhìn thiển cận
せんけん - [浅見] -
Tầm nhìn về tương lai
ビジョン, explanation : ビジョンとは、将来のあるべき姿を基本構想としてまとめたもの(絵にかいたもの)をいう。///未来像や将来展望といってもよい。将来の事業ビジョンを明らかにするとか、創業○年に向けて長期ビジョンを固める、などのように使われる。ビジョンづくりには、変化の動向を読むこと、自社の特性を分析すること、自社の課題と進むべき方向を明らかにすること、が必要となる。,... -
Tầm nâng
リフト -
Tầm nã
ねだる, きょうせい - [強請] -
Tầm quan sát
ちょうぼう - [眺望] -
Tầm thường
れいさい - [零細], ぼんよう - [凡庸], ぼん - [凡] - [phÀm], ふつう - [普通], ただ - [只], ぞく - [俗], じんじょう - [尋常],... -
Tầm tác dụng
レーンジ -
Tầm vóc
しんちょう - [身長] -
Tầm vóc cao lớn
ちょうしん - [長身] - [trƯỜng thÂn], người đàn ông lí tưởng của tôi là người cao, da đen và đẹp trai.: 私の理想とする男性は、長身で色黒、ハンサムな人だ,... -
Tầm vượt
スパン, explanation : 全長や支点間の距離の意等にも使われる。 -
Tầm với
ラジアス, リーチ, レディアス -
Tầm với của gầu xúc
リーチショベル -
Tầm xa trung bình
ミッドレーンジ, ミッドレンジ -
Tầm ảnh hưởng
リーチ -
Tần suất thương phẩm
コマーシャルフレケンシー -
Tần số
ひんどすう - [頻度数] - [tẦn ĐỘ sỐ], ひんすう - [頻数] - [tẦn sỐ], しゅうはすう - [周波数], どすう - [度数], explanation... -
Tần số cao
こうしゅうは - [高周波] - [cao chu ba], bộ lọc để cắt giảm tần số cao: 高周波をカットするためのフィルター, diệt... -
Tần số cơ bản
きほんしゅうはすう - [基本周波数] -
Tần số cơ sở
きほんしゅうはすう - [基本周波数]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.