- Từ điển Việt - Nhật
Tầng trên
Mục lục |
n
じょうそう - [上層]
- bầu không khí trên tầng trên: ~気流
かいじょう - [階上] - [GIAI THƯỢNG]
- đổ nhào từ tầng trên xuống: 階上から転がり落ちる
- toalét ở tầng trên: トイレは階上にあります
- vội vã leo lên tầng trên: 急いで階上へ上がる
- phòng tắm tầng trên: 階上の浴室
Kỹ thuật
アップステアズ
デッキ
Xem thêm các từ khác
-
Tầng trộn sóng
ミキサー -
Tầng tách biệt (tàu)
モジュール -
Tầng điện ly
でんりそう - [電離層] - [ĐiỆn ly tẦng], vệ tinh nhân tạo quốc tế dùng cho việc nghiên cứu tầng điện ly: 国際電離層研究衛星,... -
Tẩu thoát
にげる - [逃げる] -
Tẩy chay
かいがらついほう - [貝殻追放] - [bỐi xÁc truy phÓng], はいせき - [排斥する], ひんせき - [擯斥する] - [tẤn xÍch], ふばいばい... -
Tẩy chay kinh tế
けいざいぼいこっと - [経済ボイコット], けいざいふばい - [経済不買] -
Tẩy gỉ
ストリップ, バイト -
Tẩy màu
ストリップ -
Tẩy mạ
ストリップ -
Tẩy mực (trên tranh vẽ)
ストリップ -
Tẩy rửa
あらう - [洗う] -
Tẩy trắng
ひょうはく - [漂白する], ひょうはくする - [漂白する], tẩy trắng vải: 布を漂白する, tẩy trắng bằng lưu huỳnh: 硫黄で漂白する -
Tẩy uế
しょうどくする - [消毒する], さっきん - [殺菌する], きよめる - [清める], きよめ - [清め] - [thanh], gió làm sạch lúa... -
Tận cuối cùng
どんぞこ - [どん底] -
Tận cùng
きゅうきょく - [究極], きわみ - [極み], ならく - [奈落] - [nẠi lẠc], はて - [果て], tận cùng rối loạn: 混乱の極みである,... -
Tận hưởng
エンジョイする - [~を楽しむ], tôi tận hưởng từng giây phút: 何もかも楽しんでいます -
Tận đáy
どんぞこ - [どん底] -
Tập (truyện) thứ nhất
じょうかん - [上巻] -
Tập bài giảng
たんこうぼん - [単行本] -
Tập bù
ほしゅうごう - [補集合], category : 数学
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.