- Từ điển Việt - Nhật
Tắt mắt
adj
きたない - [汚い]
- người có tính tắt mắt khi thấy tiền: お金に汚い人
Xem thêm các từ khác
-
Tắt nguồn điện
でんりょくぎれ - [電力切れ] -
Tắt tín hiệu
ブランキング -
Tắt ánh sáng
ブラックアウトライト -
Tắt điện tự động
オートパワーオフ -
Tắt đèn
でんきをけす - [電気を消す], しょうとう - [消灯する] -
Tằn tiện
おしむ - [惜しむ] -
Tặng... cho
きふ - [寄付する], anh ấy đã tặng năm triệu đôla cho hội chữ thập đỏ: 彼は500万ドルを赤十字に寄付した, việc anh... -
Tặng ... cho
きふ - [寄附する], anh ấy muốn tặng cho trẻ em bị bệnh một nửa số tiền lương của mình: 彼は給料の半分を病気の子どもたちに寄附したかった,... -
Tặng biếu
さしあげる - [差し上げる] -
Tặng cho
たれる - [垂れる], きふ - [寄附する], きふ - [寄付する], trao cho ai một ân huệ: (人)に恵みを垂れる -
Tặng hoa
はなをあげる - [花を上げる] -
Tặng phẩm
おそなえ - [お供え], おくりもの - [贈物], おかざり - [お飾り] -
Tẻ nhạt
たんちょう - [単調], cảnh vật của vùng này tẻ nhạt.: このあたりの景色は単調だ。 -
Tế bào
セル, さいぼう - [細胞], cơ thể con người được hình thành từ 60 nghìn tỷ tế bào.: 人間の体は60兆の細胞から出来ている。,... -
Tế bào chất
さいぼうしつ - [細胞質] - [tẾ bÀo chẤt] -
Tế bào hoá
セルか - [セル化] -
Tế bào học
さいぼうがく - [細胞学] -
Tế bào não
のうさいぼう - [脳細胞] -
Tế bào năng lượng mặt trời vô định hình
アモルファスたいようでんち - [アモルファス太陽電池] -
Tế bào trứng
はいしゅ - [胚珠] - [? chÂu], noãn trứng: 湾生胚珠
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.