- Từ điển Việt - Nhật
Tệ nạn
Mục lục |
n
へいがい - [弊害]
がいどく - [害毒] - [HẠI ĐỘC]
- tệ nạn lớn nhất trong cơ cấu xã hội của ~: (人)の社会組織の最大の害毒
- tệ nạn gây ra bởi sự cuồng tín: 狂信が流す害毒
あくへき - [悪癖] - [ÁC PHÍCH]
- Vấn đề là trong hoạt động chính trị họ đã sử dụng rất nhiều tiền. Vì vậy rất khó để ngăn chặn được tệ nạn này: 問題は、政治には多額のお金を使うってことなんだよ。だから、こうした悪癖をやめるのが難しいのさ
あくへい - [悪弊] - [ÁC TỆ]
- diệt tận gốc các tệ nạn: 悪弊を
- phòng chống tệ nạn: 悪弊を阻止する
- làm cho các tệ nạn càng lan rộng: 悪弊を助長する
- tệ nạn trong hoạt động thương mại: 商業主義の悪弊
Xem thêm các từ khác
-
Tệ nạn trong Đảng
とうへい - [党弊] - [ĐẢng tỆ] -
Tệ nạn xã hội
しゃかいもんだい - [社会問題] -
Tệ quốc
わがくに - [我が国] -
Tệp COMMAND.COM
コマンドコム -
Tệp báo cáo
ほうこくしょファイル - [報告書ファイル] -
Tệp bó, tệp BAT
バッチファイル -
Tệp chạy được
じっこうファイル - [実行ファイル] -
Tệp chấm
ドットファイル -
Tệp cài đặt
せっていファイル - [設定ファイル] -
Tệp có chỉ mục
さくいんファイル - [索引ファイル] -
Tệp danh sách liên kết
ブックリスト -
Tệp dữ liệu
データファイル -
Tệp dự phòng
バックアップファイル -
Tệp hướng dẫn
ヘルプファイル -
Tệp hợp lệ
つうじょうファイル - [通常ファイル] -
Tệp hệ thống
システムファイル -
Tệp khởi động
ブートファイル -
Tệp ký tự đặc biệt
もじがたとくしゅファイル - [文字型特殊ファイル] -
Tệp kịch bản
スクリプトファイル -
Tệp lưu trữ
しょていきかんほぞんファイル - [所定期間保存ファイル]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.