- Từ điển Việt - Nhật
Tội loạn luân
n
インセスト
- loạn luân trong tôn giáo: 宗教上のインセスト
- cấm loạn luân: インセスト・タブー(近親相姦の禁止)
- tránh loạn luân: インセスト回避
Xem thêm các từ khác
-
Tội làm ô nhiễm
こうがいざい - [公害罪] - [cÔng hẠi tỘi] -
Tội lỗi
つみ - [罪] -
Tội lỗi trong quá khứ
きゅうあく - [旧悪], sửa đổi những tội lỗi đã gây ra trong quá khứ: 旧悪を改める, vạch trần tội lỗi xấu xa trong... -
Tội lỗi trước đây
きゅうあく - [旧悪], sửa đổi những tội lỗi đã gây ra trong quá khứ (tội lỗi trước đây): 旧悪を改める, vạch trần... -
Tội nghiệp
かわいそう - [可哀相], きのどく - [気の毒], chúng tôi cũng đang muốn có con lắm đấy chứ. thế nhưng, chị xem chúng tôi... -
Tội nhân
ざいにん - [罪人] -
Tội nhẹ
けいはんざい - [軽犯罪] - [khinh phẠm tỘi], khởi tố ai đó với mức độ phạm tội nhẹ: (人)を軽犯罪で告発する,... -
Tội phạm
はんざい - [犯罪], とがにん - [咎人] - [cỮu nhÂn], つみびと - [罪人], ざいにん - [罪人] -
Tội phạm chiến tranh
せんそうはんざい - [戦争犯罪] -
Tội phạm học
はんざいがく - [犯罪学] - [phẠm tỘi hỌc] -
Tội phạm máy tính
クラッカー -
Tội sát nhân
さつじんざい - [殺人罪] -
Tội tiết lộ bí mật
ひみつろうせつざい - [秘密漏洩罪] - [bÍ mẬt lẬu tiẾt tỘi] -
Tội tòng phạm
ふたいはん - [付帯犯] - [phÓ ĐỚi phẠm] -
Tội tống tiền
ざいぶつきょうようざい - [財物強要罪] -
Tội ác
はんざい - [犯罪], つみ - [辜] - [cÔ], つみ - [罪], ざいあく - [罪悪] - [tỘi Ác], きょうこう - [凶行], あくじ - [悪事],... -
Tội ác chết người
きょうあく - [凶悪] -
Tội ác dã man
きょうあく - [凶悪], tội ác dã man do thanh thiếu niên gây ra: 青少年による凶悪犯罪, một loạt các hành động tội ác... -
Tội ác ghê gớm
きょうあく - [凶悪], tội ác ghê gớm do thanh thiếu niên gây ra: 青少年による凶悪犯罪 -
Tội ác khủng khiếp
きょうあく - [凶悪], tôi không thể nào tin được rằng hắn ta đã thoát được tội ác khủng khiếp như thế: 彼があんな凶悪な犯罪から逃れられたなんて信じられないな,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.