- Từ điển Việt - Nhật
Từ chối
Mục lục |
v
しりぞける - [退ける]
- anh ta từ chối các yêu cầu của tôi: 彼はわたしの要求を退けた
こばむ - [拒む]
- kiên quyết từ chối: ~を頑強に拒む
- dứt khoát từ chối việc đính chính: ~に修正を加えることを一切拒む
- ngay cả nói chuyện cùng nhau cũng từ chối (cự tuyệt, khước từ): ~を話し合うことさえも拒む
ことわる - [断る]
- Tôi từ chối rằng mình đã nhận số tiền ấy.: 私はその金を受け取ることを断った。
きょひする - [拒否する]
- từ chối (bác bỏ) lời kêu gọi từ ~: ~からの呼び掛けを拒否する
- từ chối (cự tuyệt) nhận thư điện tử đến từ ~: ~から来る電子メールをすべて拒否する
- từ chối dịch vụ phiên dịch do ai đề ghị: ~が要請した通訳サービスを拒否する
- bác bỏ (bác, từ chối) kế hoạch của chính phủ về việc ~: ~するという政府の計画を拒否する
きょぜつする - [拒絶する]
- bác bỏ (bác, từ chối, cự tuyệt) đề nghị từ ~: ~からの申し出を拒絶する
- bác bỏ (bác, từ chối, cự tuyệt) đề xuất mua từ ~: ~からの買収提案を拒絶する
- từ chối (bác, bác bỏ) cự tuyệt) yêu cầu không thỏa đáng từ ~: ~からの不当な要求を拒絶する
- cự tuyệt (bác, từ chối, bác bỏ) một cách cứng rắn làm v
きゃっか - [却下する]
- Từ chối ý tưởng với lý do là không có khả năng thực hiện: アイデアを実現不可能として却下する
うちけす - [打消す]
うちけす - [打ち消す]
きょぜつ - [拒絶]
- từ chối (cự tuyệt, bác bỏ) một cách dứt khoát: きっぱりとした拒絶
- từ chối (cự tuyệt) làm việc gì: ~することの拒絶
- từ chối viện trợ đối với ~: ~の支援に対する拒絶
- từ chối (bác bỏ, bác) ý kiến: 意見拒絶
- cự tuyệt (từ chối, bác bỏ, bác) hoàn toàn: 完全な拒絶
きょひ - [拒否]
- cự tuyệt (từ chối) tiết lộ thông tin về: ~についての情報開示拒否
- cự tuyệt (từ chối) điều tra của ~: ~の査察拒否
- từ chối phê chuẩn: ~の批准拒否
- từ chối tiếp cận: アクセス拒否
- từ chối chấp nhận khiếu nại (bác khiếu nại): クレーム受け入れ拒否
Kỹ thuật
リーフューズ
Xem thêm các từ khác
-
Từ chối chấp nhận
うけとりきょぜつ - [受取拒絶], category : 対外貿易 -
Từ chối dịch vụ
サービスのぼうがい - [サービスの妨害] -
Từ chối nhận hàng
しょうひんひきうけきょぜつ - [商品引受拒絶], category : 対外貿易 -
Từ chối thư yêu cầu
せいきゅうしょをきゃっかする - [請求書を却下する] -
Từ chối trả tiền (hối phiếu)
しはらいきょぜつ - [支払い拒絶], category : 手形 -
Từ chối đơn chào giá
おっふぁーのきょぜつ - [オッファーの拒絶], もうしこみのきょぜつ - [申し込みの拒絶], category : 対外貿易 -
Từ có vần
いんご - [韻語], trong tiếng anh có rất nhiều từ ăn vần: 英語には韻語が多いです -
Từ cũ
こご - [古語] -
Từ cấm kỵ
きんく - [禁句], khiển trách ai đó đã phát ngôn ra những từ cấm kỵ (từ húy) trước ai đó: (人)に対して禁句を発した(人)をたしなめる -
Từ cấu tạo bằng chữ đầu của một nhóm từ
かしらもじご - [かしら文字語] -
Từ cổ
こご - [古語], từ cổ của từ "always": alwaysの古語, những người sử dụng từ cổ: 古語使用者, những người sưu tầm... -
Từ cổ xưa
こらい - [古来] - [cỔ lai] -
Từ do người dùng định nghĩa
りようしゃご - [利用者語] -
Từ dành riêng
よやくご - [予約語] -
Từ dư
リジジャルマグネチズム -
Từ dưới lên
ボトムアップ -
Từ dưới lên trên
うわむき - [上向き] -
Từ gần như đồng nghĩa
るいぎご - [類義語] -
Từ gốc
ごげん - [語源] -
Từ hóa lại
リマグネタイズ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.