- Từ điển Việt - Nhật
Từ lúc
n
きり - [切り]
Xem thêm các từ khác
-
Từ lúc bắt đầu
ほんらい - [本来] -
Từ lúc đó
それいらい - [それ以来] -
Từ lúc ấy
あれいらい - [あれ以来], mọi thứ thay đổi rất nhiều kể từ lúc ấy: あれ以来、状況はずいぶん変わった, "kể từ... -
Từ lỗi thời
はいご - [廃語] - [phẾ ngỮ], những từ này đều lỗi thời cả rồi.: これらの語は今では廃語になっている. -
Từ mô tả trạng thái kênh
チャネルじょうたいご - [チャネル状態語], チャネルステータスワード -
Từ mượn
がいらいご - [外来語], hiện nay số lượng từ ngoại lai (từ mượn) trong tiếng nhật đang ngày một tăng lên. và thực tế... -
Từ mạn đến mạn
せんそくからせんそく - [船側から船側], category : 対外貿易 -
Từ nay
じぼ - [慈母], こんご - [今後], いまから - [今から], kể từ nay tuyệt đối không được làm chuyện đó.: 今後絶対にそんなことをするな。,... -
Từ nay trở đi
こんご - [今後], これから -
Từ nay về sau
こんご - [今後], これから -
Từ ngoài vào
エキゾチック -
Từ ngoại lai
がいらいご - [外来語], hiện nay số lượng từ ngoại lai trong tiếng nhật đang ngày một tăng lên. và thực tế là tiếng... -
Từ nguyên
ごげん - [語源] -
Từ ngày
...にちから - [...日から] -
Từ ngày xuất trình
いちらんごばらい - [一覧後払い], category : 対外貿易 -
Từ ngữ
ワード, ひょうげん - [表現], じゅつご - [術語], ことば - [言葉] -
Từ ngữ Nhật bản địa
わご - [和語] -
Từ ngữ khi viết
かきことば - [書き言葉], tôi đã phát hiện cách sử dụng từ ngữ trong văn nói so với văn viết như thế nào thì tốt rồi:... -
Từ ngữ theo mùa
きご - [季語], từ ngữ theo mùa trong năm mới (trong kịch cổ truyền haiku): 新年の季語 -
Từ ngữ để nhục mạ
ばげん - [罵言] - [mẠ ngÔn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.