- Từ điển Việt - Nhật
Tự hào vì sức mạnh hay khả năng của bản thân
exp
うでじまん - [腕自慢] - [OẢN TỰ MẠN]
Xem thêm các từ khác
-
Tự hào vì thắng lợi
かちほこる - [勝ち誇る], nhìn người bằng con mắt đắc thắng: 奇妙な勝ち誇るような表情で(人)を見る, tự hào... -
Tự học hỏi
じこけいはつ - [自己啓発], explanation : 自己啓発とは、余暇を利用して自分の知識、教養を高めることをいう。読書、通信教育、テレビラジオ講座などいろいろな方法がある。資格取得をめざしたり、語学の勉強をすることは、自己啓発の具体例である。自ら学ぶという習慣は生涯もち続けたい。,... -
Tự kiêu
じまん - [自慢する], うぬぼれる, うぬぼれる - [自惚れる], こなまいき - [小生意気] - [tiỂu sinh Ý khÍ], なまいき -... -
Tự kiêu tự đại
こなまいき - [小生意気] - [tiỂu sinh Ý khÍ] -
Tự kiềm chế
じしゅく - [自粛する] -
Tự kỷ
じこ - [自己] -
Tự kỷ ám thị
じこあんじ - [自己暗示] -
Tự liệu sức mình
じりきをひょうかする - [自力を評価する] -
Tự lật
ダンプ -
Tự mày mò
じしゅう - [自習する] -
Tự mãn
うでじまん - [腕自慢] - [oẢn tỰ mẠn], うぬぼれる - [自惚れる], じまん - [自慢する], そんだい - [尊大], cô ấy luôn... -
Tự mình
じぶん - [自分], じが - [自我], セルフ, ひとりで - [一人で], anh ta rất tự đề cao mình nên lúc nào cũng chỉ nói về... -
Tự nhiên
もっとも - [尤も], ほんらい - [本来], ナチュラル, うまれつき - [生まれつき], うまれつき - [生まれ付き] - [sinh phÓ],... -
Tự nhiên lọt vào tai
なまぎき - [生聞き] - [sinh vĂn] -
Tự nhiên nhân
しぜんじん - [自然人], category : 対外貿易 -
Tự ném mình xuống nước
みなげする - [身投げする], tự ném mình xuống nước từ một cái cầu.: 橋から身投げする -
Tự nó
それなり -
Tự phát
ぐうはつ - [偶発], học tự phát: 偶発(的)学習, phong trào tự phát: 偶発運動 -
Tự phân cách
じこしゅうたんはんべつ - [自己終端判別] -
Tự phê bình
じこひはんする - [自己批判する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.