- Từ điển Việt - Nhật
Tự thực hành
Kinh tế
じこじつげん - [自己実現]
- Explanation: 自己実現とは、自分のもてる才能、能力、可能性を開発し、それを十分に生かすことをいう。自己実現の根底には、人は仕事を受け身でイヤイヤやるものではなく、仕事に自発的、自律的に取り組み、自らを成長させるものであるという人間観がある。
Xem thêm các từ khác
-
Tự tin
じしん - [自信] -
Tự tiện
かって - [勝手], じゆうに - [自由に], ずいいに - [随意に], xin lỗi vì tôi toàn nói những điều mình tự nghĩ: 勝手なことばかり言ってごめんなさい。,... -
Tự trau dồi
じこけいはつ - [自己啓発], explanation : 自己啓発とは、余暇を利用して自分の知識、教養を高めることをいう。読書、通信教育、テレビラジオ講座などいろいろな方法がある。資格取得をめざしたり、語学の勉強をすることは、自己啓発の具体例である。自ら学ぶという習慣は生涯もち続けたい。,... -
Tự truyện
じじょでん - [自叙伝] -
Tự trách
じせき - [自責] -
Tự trị
じち - [自治], じりつ - [自律] -
Tự tu sửa mình
おさまる - [修まる] -
Tự tách
じこしゅうたんはんべつ - [自己終端判別] -
Tự tìm tòi
はっけんてき - [発見的], ヒューリスティック, ヒューリスティックス -
Tự túc
じそくする - [自足する], じきゅうする - [自給する] -
Tự tư tự lợi
さもしい -
Tự tử hụt
じさつみすい - [自殺未遂] -
Tự tử nhưng không thành
じさつみすい - [自殺未遂] -
Tự vệ
じえい - [自衛] -
Tự xưng là
しょうする - [称する] -
Tự ái
じあい - [自愛] -
Tự ý
かって - [勝手], xin lỗi vì tôi toàn nói những điều mình tự nghĩ: 勝手なことばかり言ってごめんなさい。, học sinh... -
Tự đi
ひとりあるき - [ひとり歩き] -
Tự điều khiển cảm xúc
じしゅく - [自粛する] -
Tự đại
ごうまんな - [傲慢な]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.