- Từ điển Việt - Nhật
Tỷ lệ không tham gia bỏ phiếu
n, exp
きけんりつ - [棄権率]
- tỷ lệ không tham gia bỏ phiếu (bỏ phiếu trắng) cao ở mức kỷ lục: 投票の棄権率が記録的に高い
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ không đáp
カウントダウン -
Tỷ lệ không đạt
ふりょうりつ - [不良率], category : 品質 -
Tỷ lệ khúc xạ
くっせきりつ - [屈折率] -
Tỷ lệ khắc ăn mòn
エッチレート -
Tỷ lệ kín
クローズドレーショ -
Tỷ lệ lao động
レーバレート -
Tỷ lệ lãi
りりつ - [利率], sự ảnh hưởng của tỷ lệ lãi trong kinh tế: 利率が景気に及ぼす影響 -
Tỷ lệ lãi dài hạn
ちょうききんり - [長期金利] - [trƯỜng kỲ kim lỢi], nguyên nhân làm tăng tỉ lệ lãi suất dài hạn: 長期金利の上昇を招く,... -
Tỷ lệ lãi khi bán hàng căn cứ theo mẫu điều tra
ちょうささえきりつ - [調査差益率] -
Tỷ lệ lãi năm
ねんりつ - [年率] - [niÊn xuẤt], ねんり - [年利] - [niÊn lỢi], sau khi điều chỉnh lạm phát , tỷ lệ lãi suất hàng năm... -
Tỷ lệ lãi thu được trên cổ phiếu thông thường
いちかぶあたりりえき - [一株当たり利益], category : 財務分析, explanation : 1株に対して最終的な当期利益(当期純利益)がいくらあるかを表す。 -
Tỷ lệ lãi thực
じっしつきんり - [実質金利], category : 金利・為替, explanation : 名目金利から物価上昇率等を差し引いた金利。実際の金利。///物価の影響も考慮に入れた金利のことをいう。///名目金利-物価上昇率=実質金利,... -
Tỷ lệ lãi tăng
ぞうえきりつ - [増益率], category : 財務分析, explanation : 決算書の数値などを基に、経営を量的に分析する財務諸表分析の一つ。///経常利益についての前期に対する当期の伸び率のこと。経常利益の成長率を表す。,... -
Tỷ lệ lãi tổng qua giao dịch
ばいばいさえきりつ - [売買差益率] -
Tỷ lệ lưu động
りゅうどうりつ - [流動率] -
Tỷ lệ lương cân đối của người lao động
ろうどうぶんぱいりつ - [労働分配率], explanation : 企業内でつくりだした所得ないし付加価値の中における賃金、給与の割合で、原材料と設備、機械などの減価償却費など物的費用を引き、付加価値を求め、その中での賃金の割合を算出したものをいう。,... -
Tỷ lệ lạm phát
いんふれりつ - [インフレ率] -
Tỷ lệ lấy mẫu
サンプリングレート -
Tỷ lệ lỗi
ふりょうりつ - [不良率], アクセスしっぱいりつ - [アクセス失敗率], エラーレート -
Tỷ lệ lỗi bit
ビットあまりりつ - [ビット誤り率]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.