- Từ điển Việt - Nhật
Tỷ lệ thông tin
Kinh tế
インフォメーションレシオ
- Category: 分析・指標
- Explanation: 投資信託の運用成績を測るための一つの指標として用いられる。リターンを得るために、どのくらいリスクが取られたかを計測する指標。
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ thấp
ていりつ - [低率] - [ĐÊ xuẤt], nơi đánh thuế thân với mức tỷ lệ rất thấp hoặc không đánh đối với thu nhập về... -
Tỷ lệ thất bại
アクセスしっぱいりつ - [アクセス失敗率] -
Tỷ lệ thất nghiệp hoàn toàn
かんぜんしつぎょうりつ - [完全失業率], explanation : 労働力人口に対する完全失業者の割合を示す指標。総務省の労働力調査で毎月発表される。完全失業者とは、働く意志を持っていながら、所得を伴う就業状態にない求職者を意味する。そのため求職活動を行っていない場合は失業者でも統計には含まれない。,... -
Tỷ lệ thức
ひれいしき - [比例式] - [tỶ liỆt thỨc] -
Tỷ lệ thể tích chất màu
がんりょうたいせきりつ - [顔料体積率], category : 塗装 -
Tỷ lệ trao đổi
こうかんれーと - [交換レート] -
Tỷ lệ truy cập
ヒットりつ - [ヒット率] -
Tỷ lệ truyền dẫn
でんどうりつ - [伝導率] - [truyỀn ĐẠo xuẤt], có tỷ lệ truyền dẫn nhiệt thấp hơn so với ~: ~に比べて熱伝導率が低い,... -
Tỷ lệ trưởng thành
せいちょうりつ - [成長率] -
Tỷ lệ tín hiệu-nhiễu
しんごうたいざつおんひ - [信号対雑音比], しんごうたいノイズひ - [信号対ノイズ比] -
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
うりあげだかせいちょうりつ - [売上高成長率], category : 財務分析, explanation : 決算書の数値などを基に、経営を量的に分析する財務諸表分析の一つ。///企業の成長性・企業規模の拡大をはかる尺度の一つとして売上高がある。売上高は、企業の活動量(フロー)を表し、一般に、売上高が前期より増加すれば増収、減少すれば減収を意味する。,... -
Tỷ lệ tăng trưởng tự nhiên
しぜんせいちょうりつ - [自然成長率], category : 経済, explanation : 自然成長率(供給の伸び率)は、一国の経済成長率の実力を示しており、労働力人口の伸び率に、労働生産性上昇率を加えたものである。短期的にみると一定の速度で拡大するものと考えられている。///自然成長率は、国によって異なる値をとる。労働力人口の伸び率や、労働生産性上昇率が国によって違うからである。///1980年代において、日本の場合、自然成長率は4%程度と考えられていたのに対し、米国の自然成長率は2~2.5%とみられていた。そして、当時の実質成長率(需要の伸び率)は、日本・米国とも3%であった。///つまり、日本は、自然成長率は4%であるのに対して、実質成長率が3%は低い成長率である。一方、米国は、自然成長率は2%であるのに対して、実質成長率が3%と高い成長率であった。///自然成長率と実質成長率との差を、需給ギャップという。///,... -
Tỷ lệ vàng
おうごんぶんかつひりつ - [黄金分割比率], category : 分析・指標, explanation : 相場の戻り測定や、上値目標値を計算する場合によく用いられる。///黄金分割比率は、もともと「0.618対0.382」の関係をいい、イタリアの数学者のフィボナッチが考えだした。///トランプや名刺のタテ・ヨコの関係から、米国防省(ペンタゴン)、ピラミッド、クモの巣、宇宙の渦巻き星雲の形など、ありとあらゆる自然界に存在するものに黄金分割比が見られる。///自然界の本来あるべき美しい姿を支配している比率と考えられていることから、相場の世界でも、この考え方があてはめられている。,... -
Tỷ lệ vận hành
かどうりつ - [稼動率], かどうりつ - [稼働率] -
Tỷ lệ vốn cổ phần
かぶぬししほんひりつ - [株主資本比率], explanation : 自己資本と他人資本を合わせた使用総資産に対する自己資本の割合をいう。自己資本は純資産とも呼ばれ、企業のバランスシート上で資本金、法定準備金、任意積立金、当期未処分利益を加えたものを指す。///上記の項目からわかるように、自己資本は他人資本とは異なって返済義務がなく、配当金支払いも金利支払いとは異なって、業績に応じて弾力的に行えるなど、企業経営にとって安定的かつ好都合な資金源である。したがって総資本に対する自己資本の割合が大きい、すなわち自己資本比率が高いほど企業経営の安全度が高いということになる。///ところで、近年、国際金融におけるリスクの増大を映して、国際決済銀行(bis)は、1983年6月、同行銀行規制監督委員会において自己資本比率規制の国際統一に関する基本的枠組みに合意した。日本をはじめ主要国の銀行監督行政は、この枠組みにしたがって行われることになり、改めて自己資本比率に対する人々の関心が高まった。///とくに、bis規制による自己資本比率の定義については、分子の自己資本の算定に保有証券の含み益を一定割合加算するとか、分母は総資産ではなくリスク・アセットとし、このリスク・アセットにはオフバランス項目も取り込まれるなど、銀行経営の特殊性を反映した新機軸が盛り込まれ、注目を浴びた。,... -
Tỷ lệ xoay
スルーレート -
Tỷ lệ xích
スケール -
Tỷ lệ xảy ra
こうさん - [公算] -
Tỷ lệ đánh giá tương đối
ひかくしゃくど - [比較尺度], category : マーケティング -
Tỷ lệ đòn bẩy
てこひ - [てこ比]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.