- Từ điển Việt - Nhật
Thành tích xuất sắc
n, exp
いぎょう - [偉業]
- Đạt được nhiều thành tích xuất sắc mang tính lịch sử tại Ôlimpic năm ngoái: 昨年のオリンピックでは、歴史的偉業がいくつも達成された
- Việc anh ta đạt được mục tiêu là một thành tích (vô cùng) xuất sắc: 彼があの目標を達成したことは、素晴らしい偉業だ
Xem thêm các từ khác
-
Thành tín
せいしん - [誠心] -
Thành tựu
たっせい - [達成], じょうじゅする - [成就する], じょうじゅ - [成就], こうせき - [功績], こうぎょう - [功業], けっか... -
Thành tựu vĩ đại
いぎょう - [偉業], cây cầu đó là thành tựu vĩ đại của ngành kỹ thuật công nghiệp.: その橋は工学技術の偉業である -
Thành uỷ
しいいんかい - [市委員会] -
Thành viên
メンバー, せいいん - [成員], こうせいいん - [構成員] - [cẤu thÀnh viÊn], いん - [員], いいん - [委員], các thành viên... -
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
ごうめいきぎょうのごうめいこうせいいん - [合名企業の合名構成員] -
Thành viên mới
にゅうかいしゃ - [入会者] - [nhẬp hỘi giẢ] -
Thành viên nội các
ないかくかくりょう - [内閣閣僚] - [nỘi cÁc cÁc liÊu], かくりょう - [閣僚], trở thành thành viên nội các: 閣僚になっている -
Thành viên trong gia đình
かぞくづれ - [家族連れ], mọi người trong gia đình đều ôm quà trên cả 2 tay: 両手に土産物を抱えた家族連れ -
Thành viên trong một đội
せんしゅ - [選手] -
Thành viên đoàn thủy thủ
とうじょういん - [搭乗員] - [ĐÁp thỪa viÊn] -
Thành xy lanh
シリンダーウォール -
Thành đá
いしがき - [石垣], phá hủy thành đá: 石垣を崩す -
Thành đạt
たつする - [達する] -
Thành đổ nát
こうじょう - [荒城] - [hoang thÀnh], phục hồi (phục chế, trùng tu) lại thành đổ nát (thành hoang phế): 荒城を復元する -
Thày trò
してい - [師弟] -
Thác (nước)
たき - [滝], rất nhiều khách du lịch từ nhật bản đến thăm những nơi nổi tiếng của mỹ như thác nước niagara: 日本からの旅行者の多くは、ナイアガラの滝などのアメリカの名所を訪れる,... -
Thác Gekon
けごんのたき - [華厳の滝] -
Thác băng
アイスフォール -
Thác ghềnh
せ - [瀬], かわせ - [川瀬] - [xuyÊn lẠi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.