- Từ điển Việt - Nhật
Tháng hai
adj
にがつ - [二月]
Xem thêm các từ khác
-
Tháng hai âm lịch
きさらぎ - [如月] - [nhƯ nguyỆt] -
Tháng lịch biểu
れきげつ - [暦月] -
Tháng mười
じゅうがつ - [十月] -
Tháng mười âm lịch
かんなづき - [神無月] - [thẦn vÔ nguyỆt] -
Tháng một
しょうがつ - [正月], いちがつ - [一月] - [nhẤt nguyỆt], cuối tháng một: 一月中旬, sinh nhật của tôi vào tháng một: 私の誕生日は一月です,... -
Tháng này
こんげつ - [今月], tháng này mưa nhiều.: 今月は雨が多かった。, ngày 10 tháng này tôi sẽ leo núi phú sĩ.: 今月の10日に私は富士山に登ります。 -
Tháng năm
ごがつ - [五月] -
Tháng năm âm lịch
さつき - [五月] - [ngŨ nguyỆt] -
Tháng sau
らいげつ - [来月], gửi hàng vào chuyến tầu đầu tiên khởi hành đến~vào tháng sau.: 来月~に向けて出航する最初の船便で発送する,... -
Tháng sau nữa
さらいげつ - [再来月] -
Tháng sắp sinh
うみづき - [産み月] - [sẢn nguyỆt] -
Tháng sắp vỡ chum
うみづき - [産み月] - [sẢn nguyỆt] -
Tháng sắp vỡ chum (sinh)
うみづき - [産み月] - [sẢn nguyỆt] -
Tháng trước
せんげつ - [先月], tôi chẳng nhận được tin tức gi của anh kể từ tháng trước: 先月から全然連絡ないけど, ngày này... -
Tháng tuổi
げつれい - [月齢] -
Tháng tuổi (của trẻ con)
げつれい - [月齢], trẻ sơ sinh từ mấy tháng đến mấy tháng tuổi: 月齢_~_カ月の赤ん坊, thay đổi theo tháng tuổi:... -
Tháng tám
はちがつ - [八月] - [bÁt nguyỆt], rằm tháng tám.: 八月中旬, bài vè về tháng tám.: 八月の狂詩曲ラプソディー -
Tháng tư
しがつ - [四月] -
Tháng tốt
かげつ - [佳月] - [giai nguyỆt] -
Thánh Ala
アラー, lời thánh ala: アラーの言葉
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.