- Từ điển Việt - Nhật
Thông tục
Mục lục |
n
こうご - [口語]
こうご - [口語]
- Thực hiện pha trộn giữa ngôn ngữ lịch sự và thông tục: 丁寧語と口語を混ぜて使う
- Luyện tập tiếng Anh trong văn nói (thông tục): 口語英語の練習をする
- Ngôn ngữ văn nói (thông tục) thật là khó đối với tôi: 口語英語は私には難しい
つうぞく - [通俗]
つうぞくてき - [通俗的]
- quan niệm thông thường: 通俗的見解
- Anh ấy chỉ nêu lên quan niệm thông thường về vấn đề đó.: 彼はその問題の通俗的見解を述べたに過ぎない
Xem thêm các từ khác
-
Thông điệp
つうちょう - [通牒], つうしんぶん - [通信文], つうほう - [通報], メッセージ -
Thông điệp chủ đề
ほうこくたいしょうメッセージ - [報告対象メッセージ] -
Thông điệp có nhiều phần
マルチパートメッセージ -
Thông điệp cảnh báo
けいほうメッセージ - [警報メッセージ] -
Thông điệp phát tín hiệu
シグナリングメッセージ -
Thông điệp quảng cáo
こうこくめっせーじ - [広告メッセージ] -
Thông điệp tiếng nói
ボイスメッセージ -
Thông điệp tín hiệu
シグナリングメッセージ -
Thông điệp vật lý
ぶつりメッセージ - [物理メッセージ] -
Thông điệp điều khiển
コントロールメッセージ -
Thông điệp được lưu trữ
かくのうメッセージ - [格納メッセージ] -
Thông điệp định tuyến
ルーティングメッセージ -
Thông đường được
ローダブル -
Thông đạt
かいじょう - [回状] - [hỒi trẠng], おたっし - [お達し], gửi thông đạt: ~に回状を出す, chuyển thông đạt đi: 回状を回す,... -
Thông đồng
もくにんする - [黙認する] -
Thông đồng bén giọt
とんとんびょうし - [とんとん拍子] -
Thù lao
ほうしゅう - [報酬], てあて - [手当], bạn đã nhận thù lao làm thêm giờ chưa?: 超過勤務になにか手当はでるのですか,... -
Thù tiếp
せったいする - [接待する] -
Thùng
はこ - [箱], バケツ, たる - [樽] - [tÔn], ケース, バース, バケット, dung tích chứa của cái thùng gỗ ấy là 30 garon.: その木樽の容量は30ガロンです -
Thùng (chứa) dụng cụ
ツールボックス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.