- Từ điển Việt - Nhật
Thư khủng bố
n
きょうはくじょう - [脅迫状]
- nhận được thư khủng bố: 脅迫状を受ける
- kẻ lén đi gửi thư khủng bố: 脅迫状を送りつけるストーカー
- thư khủng bố đe dọa cho nổ máy bay: 飛行機爆破の脅迫状
Xem thêm các từ khác
-
Thư ký
ひしょ - [秘書], しょき - [書記] -
Thư ký bộ trưởng
ひしょかん - [秘書官] - [bÍ thƯ quan] -
Thư liệng vào nhà
なげぶみ - [投げ文] - [ĐẦu vĂn] -
Thư máy bay
ひこうびん - [飛行便] - [phi hÀnh tiỆn], こうくうゆうびん - [航空郵便] - [hÀng khÔng bƯu tiỆn], こうくうびん - [航空便],... -
Thư mục
ビブリオグラフィー, とうろくぼ - [登録簿] - [ĐĂng lỤc bỘ], しょし - [書誌], しょしがく - [書誌学], ディレクトリ,... -
Thư mục cha
おやディレクトリ - [親ディレクトリ] -
Thư mục chính
メインディレクトリ -
Thư mục con
サブディレクトリ -
Thư mục gốc
ルートディレクトリ -
Thư mục hiện hành
カレントディレクトリ -
Thư mục hiện thời
カレントディレクトリ, しんかんしょし - [新刊書誌] -
Thư mục học
しょしがく - [書誌学] -
Thư mục làm việc
さぎょうディレクトリ - [作業ディレクトリ] -
Thư mục làm việc hiện hành
げんこうのさぎょうディレクトリ - [現行の作業ディレクトリ] -
Thư mục mẹ
おやディレクトリ - [親ディレクトリ] -
Thư mục quốc tế
こくさいしょし - [国際書誌] -
Thư mục rỗng
そらのディレクトリ - [空のディレクトリ] -
Thư mục trống
そらのディレクトリ - [空のディレクトリ] -
Thư nghị định
ぎていしょ - [議定書] -
Thư nghị định trao đổi hàng hóa
しょうひんこうかんぎていしょ - [商品交換議定書], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.