- Từ điển Việt - Nhật
Thẩm quyền
Mục lục |
n
しんばんかん - [審判官]
しんばん - [審判]
けんのう - [権能] - [QUYỀN NĂNG]
- thẩm quyền của ủy ban: 委員会の権能
- thẩm quyền trong công việc: 事務的権能
- trao quyền (trao thẩm quyền): 権能を与える
けんげん - [権限]
- đủ thẩm quyền làm gì: ~する完全な権限
- quyền hạn (thẩm quyền) đưa ra những quyết định quan trọng liên quan đến ~: ~に関するすべての重要決定を下す権限
- thẩm quyền rộng: ~の多岐にわたる権限
けん - [権]
Kinh tế
けんい - [権威]
しかく - [資格]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Thẩm quyền ký
しょめいじゅけん - [署名授権], category : 対外貿易 -
Thẩm quyền xét xử
しほうけん - [司法権], category : 対外貿易 -
Thẩm quyền xử lý
しょりかんかつ - [処理管轄] -
Thẩm tra
しんさする - [審査する], けんさする - [検査する] -
Thẩm tra tín dụng
しんようしょうかい - [信用照会], category : 財政 -
Thẩm tra viên
しんさいん - [審査員] - [thẨm tra viÊn] -
Thẩm vấn
きゅうもん - [糾問], きつもん - [詰問], さもん - [査問する], しんもん - [審問], しんもん - [審問する], thẩm vấn tù... -
Thẩm đoán
けつだん - [決断] -
Thẩm định giá
かかくをさていする - [価格を査定する] -
Thậm chí
・・・いたるまで - [・・・至るまで], さえ, すら, ところが - [所が] -
Thậm chí như vậy
だからって, それならそれで, それならそうと -
Thậm tệ
こっぴどい - [こっ酷い], bị mắng mỏ một cách thậm tệ (tàn tệ, như tát nước vào mặt, xối xả): こっぴどく叱られた,... -
Thận trọng
きをつける - [気をつける], うぞうぞ, くちおも - [口重] - [khẨu trỌng], しんちょう - [慎重], つつしみぶかい - [慎み深い],... -
Thập phân
じゅうしん - [十進], 10しん - [10進], explanation : 0~9の数字を用い、"0"から順にカウントし、"9"の次に、桁上げをして"10"と表現し、数値を表します。例) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12・・・・,... -
Thập phân mã hóa bằng nhị phân (BCD)
2しんか10しんすう - [2進化10進数] -
Thập phương
じっぽう - [十方] -
Thập toàn
かんぺき - [完璧], bức tranh hoàn mỹ (toàn diện): 完璧な絵画 -
Thập tự giá
じゅうじか - [十字架] -
Thập tự quân
じゅうじぐん - [十字軍] -
Thật ghê tởm
むかつくような, げろげろ, cái tủ lạnh bẩn toát ra mùi thật ghê tởm: 汚れた冷蔵庫は、むかつくようなにおいを発していた
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.