- Từ điển Việt - Nhật
Thắc mắc
Mục lục |
v
ただす - [糺す]
- Giới khoa học đang có những thắc mắc về các nguyên nhân của việc tầng ozone bị thủng: 科学者たちはオゾン層破壊の諸原因をただしてきた.
ぎわく - [疑惑]
うたがう - [疑う]
- Tôi thắc mắc không hiểu anh ta có đến hay không.: 私は彼が来るかどうかを疑っている。
Xem thêm các từ khác
-
Thắm thiết
せいい - [誠意] -
Thắng bánh xe
ホイールブレーキ, category : 自動車 -
Thắng bại
しょうぶ - [勝負する], しょうはい - [勝敗] -
Thắng bằng con át chủ bài
きりふだでとる - [切り札でとる] -
Thắng chân
サービスブレーキ -
Thắng côn
コーンブレーキ -
Thắng cảnh
めいしょきゅうせき - [名所旧蹟], めいしょうち - [名勝地], てんかのしょう - [天下の勝] - [thiÊn hẠ thẮng], けいしょうち... -
Thắng dễ dàng
かちやすい - [勝ちやすい] -
Thắng giải
しょうきんをうける - [賞金を受ける] -
Thắng gấp
きゅうぶれーき - [急ブレーキ], thắng gấp: 急ブレーキをかける -
Thắng hay thua
しょうぶ - [勝負する] -
Thắng hơi
エアブレーキ -
Thắng liên tiếp
れんしょう - [連勝する], giành chiến thắng liên tiếp ở 3 trận: 3連戦に連勝する -
Thắng ly hợp
クラッチブレーキ -
Thắng lợi
ビクトリー, しょうり - [勝利] -
Thắng lợi đạt được một cách khó khăn
しんしょう - [辛勝], giành thắng lợi một cách khó khăn trong cuộc bầu cử kín: その接戦となった選挙で辛勝する, nhắc... -
Thắng nhiều hơn bại
かちこし - [勝ち越し] -
Thắng trận
せんしょう - [戦勝] -
Thắng trống
ドラムブレーキ, category : 自動車, explanation : タイヤと一緒に回転する筒(ドラム)の内側に摩擦材(シュー)を押し付けて大きな抵抗を発生させ、クルマを止めるブレーキシステム。制動力は大きく取れる一方、熱がこもりやすい欠点を持つ。,... -
Thắng tích
めいしょきゅうせき - [名所旧蹟]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.