- Từ điển Việt - Nhật
Thằng cha ấy
n, X, exp
あいつ - [彼奴]
- Thằng cha ấy thật đáng thương: 彼奴は可哀想なやつだ
- Tôi đã nhìn thấy thằng cha ấy bỏ một con rệp vào trong giầy của bạn " Cái gì? Đồ bất lương kia": 「あいつがあんたの靴に虫入れてるの見たよ」「何?!あの野郎!」
- Lần sau nếu mình gặp thằng cha ấy mình sẽ đánh cho nó nhừ tử: 今度あいつに会ったら殴ってやる
- Khi th
Xem thêm các từ khác
-
Thằng hề
ギャグ, anh ấy đóng vai thằng hề trong một gánh xiếc: 彼はサーカスの中にギャグを演じた -
Thằng nghiện
アヘンじょうようしゃ - [アヘン常用者], cô ta trở thành kẻ nghiện thuốc phiện: 彼女はアヘン常用者になってしまった,... -
Thằng ngố
こばか - [小馬鹿] - [tiỂu mà lỘc], tôi không thể chịu được thái độ ngu ngốc của anh ta.: 彼のその小ばかにしたような態度が我慢できない.,... -
Thằng ngốc
はくち - [白痴], ばか - [馬鹿], とんま - [頓馬] - [ĐỐn mÃ], とんちき - [頓痴気] - [ĐỐn si khÍ], ちじん - [痴人], giấc... -
Thằng nhãi
こぞう - [小僧], thật bó tay với thằng nhóc con: 腕白小僧に手を焼く -
Thằng oắt con
こぞう - [小僧], thật bó tay với thằng nhóc con: 腕白小僧に手を焼く -
Thằng tồi
にくまれっこ - [憎まれっ子], thằng oắt bị mọi người ghét nhất trong trường.: 学校一の憎まれっ子, người tồi thì... -
Thằng xỏ lá
ごろつき - [破落戸] - [phÁ lẠc hỘ] -
Thằng đần
とんま - [頓馬] - [ĐỐn mÃ] -
Thằng đểu
ろくでなし, ごろつき - [破落戸] - [phÁ lẠc hỘ] -
Thằng đểu cáng
ならずもの - [ならず者] -
Thằng ấy
あいつ - [彼奴], やつ - [奴] - [nÔ], tôi đã nhìn thấy thằng ấy bỏ một con rệp vào trong giầy của bạn " cái gì? Đồ... -
Thằng ở
こぞう - [小僧], thật bó tay với thằng nhóc con: 腕白小僧に手を焼く -
Thẳng cẳng
のばす - [伸ばす] -
Thẳng góc
すいちょく - [垂直] -
Thẳng hàng
アライン -
Thẳng hướng
まっすぐ - [真っ直ぐ] -
Thẳng một mạch
いっきに - [一気に] -
Thẳng thắn
どうどうと - [堂々と], ずばずば, あらわに, ストレート, せきらら - [赤裸裸], そっちょく - [率直], そっちょくな... -
Thẳng thừng
ずけずけ, きっぱりと, きっぱり, きっぱり, từ chối thẳng thừng yêu cầu của ai: ~することを求めた(人)の要求をきっぱりと拒否する,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.