- Từ điển Việt - Nhật
Thẻ đã được trả trước
Tin học
プリペイドカード
Xem thêm các từ khác
-
Thẻ đóng
しゅうりょうタグ - [終了タグ] -
Thẻ đưa cho người giao hàng làm bằng chứng xác nhận đã nhận hay giữ hàng
あいふだ - [合い札] - [hỢp trÁt] -
Thẻ đỏ
レッドカード -
Thế bán
ショートポジション, category : 取引(売買), explanation : 保有していない証券を売ったときの状態のこと。空売りを指すこともある。 -
Thế chiến thứ hai
だいにじせかいたいせん - [第二次世界大戦] -
Thế chủ động
イニシアチブ, lấy thế chủ động trên trường quốc tế: 国際的なイニシアチブをとる -
Thế chỗ
かわる - [代わる], かえる - [代える], きりかえ - [切り替え], loại xe ô tô 4 bánh được làm từ việc thay thế từ 2 bánh... -
Thế còn
ところで - [所で], ところが - [所が] -
Thế cô
たんどく - [単独] -
Thế công
ぜんしん - [前進], しんこう - [進攻] -
Thế của quân địch
てきぜい - [敵勢] - [ĐỊch thẾ], てきせい - [敵勢] - [ĐỊch thẾ] -
Thế gian
にんげん - [人間], せかん - [世間], こうこ - [江湖] - [giang hỒ] -
Thế giới
ワールド, よのなか - [世の中], よ - [代], よ - [世], ユニバース, せだい - [世代], せけん - [世間], せかい - [世界],... -
Thế giới Geisha
かりゅうかい - [花柳界] -
Thế giới Internet
インターネットワールド -
Thế giới bên kia
あのよ - [あの世], tin vào thế giới bên kia: あの世を信じる, nếu đã chết rồi thì không thể mang (tiền) đến thế giới... -
Thế giới bên ngoài
がいかい - [外界] - [ngoẠi giỚi], từ thế giới bên ngoài đến đây: 外界からここへ到達する, nhận được thông điệp... -
Thế giới bên trong
ないかい - [内界] - [nỘi giỚi], cảm biến bên trong: 内界センサー -
Thế giới con người
にんげんかい - [人間界] - [nhÂn gian giỚi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.