- Từ điển Việt - Nhật
Thế giới suy ngĩ riêng
exp
マイペース
Xem thêm các từ khác
-
Thế giới trần tục
こうじん - [紅塵] - [hỒng trẦn], えど - [穢土] - [* thỔ], にくかい - [肉界] - [nhỤc giỚi] -
Thế giới tưởng tượng
ユートピア -
Thế giới tội ác ngầm
あくのちまた - [悪の巷] - [Ác hẠng] -
Thế giới âm nhạc
がくだん - [楽壇] - [lẠc ĐÀn], niềm hi vọng của thế giới âm nhạc: 楽壇のホープ -
Thế giới điện tử
イーワールド -
Thế gọng kìm
きょうげき - [挟撃], chiến lược (kế hoạch) gọng kìm: 挟撃作戦 -
Thế hệ
よ - [代], よ - [世], せだい - [世代], ジェネレーション, せいせい - [生成], バージョン, dối trá, che đậy và bao biện... -
Thế hệ con cháu cuối cùng
ばつよう - [末葉] - [mẠt diỆp], ngày cuối cùng của thời đại Êđô: 江戸時代末葉 -
Thế hệ mai sau
こうせい - [後世] - [hẬu thẾ], こうじん - [後人] - [hẬu nhÂn], こうし - [後嗣], こうこん - [後昆] - [hẬu cÔn], để lại... -
Thế hệ mới
ニュージェネレーション -
Thế hệ sau
こうせい - [後世] - [hẬu thẾ], こうし - [後嗣], こうこん - [後昆] - [hẬu cÔn], để lại ~ cho con cháu (hậu thế, người... -
Thế hệ sinh sau đẻ muộn
こうせい - [後生] - [hẬu sinh] -
Thế hệ trẻ
ヤンガージェネレーション, こうせい - [後生] - [hẬu sinh], cần phải coi trọng thế hệ trẻ: 後生大事に, coi trọng thế... -
Thế hệ về sau
こうじん - [後人] - [hẬu nhÂn] -
Thế hệ đang lên
ライジングジェネレーション -
Thế kỷ
ひゃくねん - [百年] - [bÁch niÊn], せいき - [世紀] -
Thế kỷ hai mươi
にじっせいき - [二十世紀] - [nhỊ thẬp thẾ kỶ] -
Thế kỷ này
こんせいき - [今世紀] - [kim thẾ kỶ] -
Thế là
では, すると -
Thế là kết thúc mọi chuyện
それまで - [それ迄], thế là kết thúc mọi chuyện tôi đã thanh toán xong phần nhà ở: それまでに支払いが終わっている家,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.