- Từ điển Việt - Nhật
Thể dục thẩm mỹ
Mục lục |
n, exp
エアロビクス
- cô ấy rất hăng hái tham dự lớp học thể dục thẩm mỹ: 彼女は熱心にエアロビクスのクラスに通った
- khóa học thể dục thẩm mỹ: エアロビクスのトレーニング
- tiêu bớt calo bằng cách tập thể dục thẩm mỹ : エアロビクスで余分なカロリーを燃やす
アスレチック
- giáo viên hướng dẫn thể dục thẩm mỹ: アスレチック・トレーナー
- sân tập thể dục thẩm mỹ: アスレチック・フィールド
- khóa thể dục thẩm mỹ: アスレチックコース
ジム
Xem thêm các từ khác
-
Thể hiện
たいいく - [体育], じつげんする - [実現する], いいあらわす - [言い表わす], いいあらわす - [言い表す], あらわす... -
Thể hiện hóa lưu lượng
トラヒックシェイピング, トラフィックシェーピング -
Thể huỳnh quang
けいこうたい - [蛍光体] -
Thể hình
ぐたいかする - [具体化する], たいけい - [体型] -
Thể hạt có trong tế bào
ミトコンドリア -
Thể khí
たいけい - [体刑], きたい - [気体], thể khí hai nguyên tử: 2原子気体, thể khí bị iôn hoá: イオン化気体, thể khí hóa... -
Thể khí hoàn toàn
かんぜんきたい - [完全気体] -
Thể không dẫn
ふどうたい - [不導体] -
Thể loại
ジャンル -
Thể loại thám tử hoặc trinh thám
すいり - [推理] -
Thể lỏng
えきたい - [液体], xà phòng giặt thể lỏng: 液体洗剤, nhiên liệu thể lỏng: 液体燃料 -
Thể lệ
きてい - [規定], きそく - [規則] -
Thể lệ kiểm dịch
けんえききそく - [検疫規則] -
Thể lệ ngoại thương
ぼうえききそく - [貿易規則], category : 対外貿易 -
Thể mẹ
マトリックス, メートリックス -
Thể nghiệm
たいりょく - [体力], たいけん - [体験する], けいけん - [経験する] -
Thể nhân
しぜんじん - [自然人], category : 対外貿易 -
Thể nung kết
しょうけつたい - [焼結体] -
Thể phát quang
はっこうたい - [発光体] - [phÁt quang thỂ], thể phát quang ngắn.: 低残光性の発光体, vật thể phát quang lâu bền.: 長残光発光体
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.