- Từ điển Việt - Nhật
Thị lực
n
ビジョン
しりょく - [視力]
- kiểm tra thị lực: 視力検査
Xem thêm các từ khác
-
Thị nữ
じょちゅう - [女中] -
Thị phần
シェア, マーケット・シェア, explanation : 市場占有率の意。ある商品の全需要に対する各企業の占める割合を表す尺度。通常は製品別、地区別にパーセントで表す。マーケット・シェア100%とは完全にその商品に関して市場を独占していることになる。,... -
Thị sai
パララックス, しさ - [視差] -
Thị sát
しさつ - [視察], しさつ - [視察する] -
Thị thành
とし - [都市] -
Thị thực
しんじつをかくしょうする - [真実を確証する], さしょう - [査証], ビザ, しょうめいしょ - [証明書], category : 対外貿易 -
Thị thực lãnh sự
りょうじびざ - [領事ビザ], category : 対外貿易 -
Thị thực xuất nhập cảnh
しゅつにゅうこくびざー - [出入国ビザー] -
Thị trường
マーケット, しじょう - [市場], ぎょうかい - [業界] -
Thị trường bão hoà
しじょうほうわ - [市場飽和] -
Thị trường chiết khấu
わりびきしじょう - [割引市場] -
Thị trường chiết khấu tự do
じゆうわりびきしじょう - [自由割引市場] -
Thị trường chung
こうせついちば - [公設市場] - [cÔng thiẾt thỊ trƯỜng], おうしゅうけいざいきょうどうたい - [欧州経済共同体], きょうどうしじょう... -
Thị trường chung đông và nam phi
とうなんぶあふりかきょうどうしじょう - [東南部アフリカ共同市場] -
Thị trường chợ đen
ブラックマーケット -
Thị trường chứng khoán
しほんしじょう - [資本市場] -
Thị trường chứng khoán Tokyo
とうきょうかぶしきしじょう - [東京株式市場] - [ĐÔng kinh chÂu thỨc thỊ trƯỜng] -
Thị trường có cổ phần tăng giá
あげそうば - [上げ相場] - [thƯỢng tƯƠng trƯỜng] -
Thị trường có tiềm năng phát triển
しんこうしじょう - [新興市場], category : 証券市場, explanation : 現在のマーケット規模は小さいものの、発展過程にあり、潜在的な市場規模の拡大が見込まれるマーケットのこと。 -
Thị trường có tổ chức
そしきてきしじょう - [組織的市場], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.