- Từ điển Việt - Nhật
Thịt bò
n
ビーフ
- thịt bò xá xíu: ~ シチュー
- thịt bò bít tết: ~ ステーキ
ぎゅうにく - [牛肉]
- Tôi thích rượu và thịt bò: 僕はワインと牛肉(の組み合わせ)が好きだね
- Thịt bò cuốn: 巻き牛肉
- Thịt bò bị nhiễm bệnh bò điên: 狂牛病に感染した牛肉
- Thịt bò chế biến trước khi thực thi chính sách về bệnh bò điên: 狂牛病対策実施前に処理された牛肉
- Thịt bò nhập khẩu: 輸入牛
Xem thêm các từ khác
-
Thịt bò băm nhỏ
ミンチ -
Thịt bò cuốn
ヒレ -
Thịt bò muối
コンビーフ -
Thịt bò và thịt lợn trộn lẫn băm nhỏ
あいびき - [合い挽き] - [hỢp vÃn] -
Thịt băm
ひきにく - [挽肉] -
Thịt băm nhỏ
ひきにく - [ひき肉] -
Thịt băm viên
バーガー -
Thịt cá
ぎょにく - [魚肉], gel từ thịt cá: 魚肉ゲル, tôi chưa bao giờ thích ăn xúc xích thịt cá: 私は魚肉のソーセージを好きになったためしがない,... -
Thịt cá hồi
サーモン -
Thịt cá ngừ
とろ -
Thịt cá voi
げいにく - [鯨肉], người làm thịt cá voi: 鯨肉業者 -
Thịt có chất lượng trung bình
なみにく - [並肉] - [tỊnh nhỤc], ちゅうにく - [中肉] - [trung nhỤc] -
Thịt cừu
ようにく - [羊肉] -
Thịt cừu con
ラム -
Thịt dày
にくのあつい - [肉の厚い] - [nhỤc hẬu], quả dưa hấu dày thịt (mỏng vỏ): 肉の厚いメロン -
Thịt dê
やぎのにく - [山羊の肉] -
Thịt dơi
こうもりのにく - [こうもりの肉] -
Thịt gà
とりにく - [鳥肉] - [ĐiỂu nhỤc], チキン, けいにく - [鶏肉], thịt gà đã được chặt thành miếng.: すでに関節ごとに分けてある鳥肉,... -
Thịt gà lăn bột chiên
フライドチキン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.