- Từ điển Việt - Nhật
Thọc mạch
adj
ものずき - [物好き]
Xem thêm các từ khác
-
Thỏ
ウサギ, うさぎ - [兔], うさぎ - [兎], thỏ làm vật nuôi trong nhà: ペットのウサギ, thỏ có màu lông xám: 灰色ウサギ,... -
Thỏi
バー, インゴット -
Thờ
まつる - [祭る], vị nào được thờ ở đền này?: この神社にはだれが祭られているのですか -
Thời
とき - [時], じそう - [時相], thời còn trẻ: 若い時, gặp thời: 時に合う -
Thời cổ
きゅうじ - [旧時] - [cỰu thỜi], cho thấy sự ngán ngẩm đối với chức vị thủ tướng thời cổ đại: 旧時代の首相に飽き飽きしていることを示す -
Thợ
しょくにん - [職人] -
Thợ cả
しょくちょう - [職長] -
Thợ máy
メカ, ほうせいこう - [縫製工], しゅうりこう - [修理工], こうしょう - [工匠] - [cÔng tƯỢng], きかいこう - [機械工],... -
Thợ vụng
へぼ -
Thụ thai
かいたい - [懐胎], かいにん - [懐妊] - [hoÀi nhÂm], じゅたいする - [受胎する], にんしんする - [妊娠する], sự thụ... -
Thủ
まもり - [守り] -
Thủ tục
てつづき - [手続き], しだい - [次第], プロトコル, thủ tục nghiêm ngặt cần phải thông qua: (人)が経なければならない厳正な手続き,... -
Thủy lợi
すいりょく - [水力], すいり - [水利], かんがい - [灌漑], có lợi ích tưới tiêu: 灌漑の便がある -
Thứ
だい - [第], ごう - [号], アイテム, ・・・ようび - [・・・曜日], chiến tranh thế giới thứ hai: 第二次世界大戦, phó... -
Thứ hai
だいに - [第二], セカンド, びょう - [秒] -
Thứ nhất
だいいちばん - [第一番], だいいち - [第一] -
Thứ năm
もくようび - [木曜日], もくよう - [木曜], だいご - [第五] -
Thứ tư
だいよん - [第四], すいようび - [水曜日], すいよう - [水曜] -
Thứ tự
てじゅん - [手順], じゅんばん - [順番], じゅんじょ - [順序], しだい - [次第], こんだて - [献立], オーダー, trình tự... -
Thức
ふかす - [更かす], ほうほう - [方法], にんしきする - [認識する], たべもの - [食べ物], けいしき - [形式], かたしき...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.