- Từ điển Việt - Nhật
Thời gian trích khấu hao
Kinh tế
しょうきゃくねんすう - [償却年数]
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian trước
はやめに - [早目に] -
Thời gian trả lời
レスポンスタイム -
Thời gian trễ
レートタイミング -
Thời gian tìm kiếm
いちぎめじかん - [位置決め時間], かいてんまちじかん - [回転待ち時間], サーチじかん - [サーチ時間], シークじかん... -
Thời gian tích lũy
ビルドアップタイム -
Thời gian tích tụ
ビルドアップタイム -
Thời gian tăng tốc
かそくじかん - [加速時間] -
Thời gian tạo
さくせいにちじ - [作成日時] -
Thời gian tạo hình
せいけいじかん - [成形時間], explanation : 成形に要する時間。熱硬化性プラスチックでは成形材料を加熱・硬化させるための時間をいうことがある。 -
Thời gian tạo tệp
ファイルさくせいじ - [ファイル作成時] -
Thời gian từ khi bắt đầu đến khi hoàn thành quá trình sản xuất
リードタイム, explanation : 元来の意味は、始めた時点から、その結果が現れるまでの時間を意味する。ビジネスでは、商品を発注してから実際に納入されるまでの時間のことを指す。リードタイムが長ければ在庫を多く必要とする。リードタイムが短ければ在庫は少なくて済む。在庫削減が求められており、リードタイムの短縮が求められる。,... -
Thời gian từ khi đặt hàng tới khi nhập hàng
リードタイム, explanation : 元来の意味は、始めた時点から、その結果が現れるまでの時間を意味する。ビジネスでは、商品を発注してから実際に納入されるまでの時間のことを指す。リードタイムが長ければ在庫を多く必要とする。リードタイムが短ければ在庫は少なくて済む。在庫削減が求められており、リードタイムの短縮が求められる。,... -
Thời gian tốt nhất
でざかり - [出盛り] - [xuẤt thỊnh], でさかり - [出盛り] - [xuẤt thỊnh] -
Thời gian tổ hợp ra mã máy
アセンブルじかん - [アセンブル時間] -
Thời gian vòng đời
サイクルじかん - [サイクル時間], サイクルタイム -
Thời gian vận hành
かどうじかん - [稼動時間], うんてんじかん - [運転時間] -
Thời gian vận hành toàn bộ
ぜんかどうじかん - [全稼働時間] -
Thời gian ăn trưa
ちゅうしょくじ - [昼食時] - [trÚ thỰc thỜi] -
Thời gian đi hết một vòng
ラウンドトリップじかん - [ラウンドトリップ時間] -
Thời gian đi làm
つうきんじかん - [通勤時間] - [thÔng cẦn thỜi gian], đọc rất nhiều sách trong khoảng thời gian đi làm: たくさんの本を通勤時間の間に読む,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.