- Từ điển Việt - Nhật
Thời kỳ thai nghén
n, exp
かいにんきかん - [懐妊期間]
- thời kỳ thai nghén của tư bản: 資本の懐妊期間
Xem thêm các từ khác
-
Thời kỳ trước cách mạng Pháp
アンシャンレジーム -
Thời kỳ tương tư
こいざかり - [恋盛り] - [luyẾn thỊnh] -
Thời kỳ tạm lắng
しょうこう - [小康] -
Thời kỳ đánh lửa
てんかじき - [点火時期] -
Thời kỳ đất đai được bồi đắp
ちゅうせきせい - [沖積世], ちゅうせきき - [沖積期], thời kỳ đất đai được bồi đắp là lúc đất cát tích lại theo... -
Thời kỳ đầu tiên
そうねん - [壮年] -
Thời kỳ đẹp nhất
さかり - [盛り] - [thỊnh], cô ấy đang trong thời kỳ đẹp nhất: あの女は今が盛りだ -
Thời kỳ đế quốc Nhật
にっていじだい - [日帝時代] - [nhẬt ĐẾ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đồ sắt
てっきじだい - [鉄器時代] - [thiẾt khÍ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đồ đá
せっきじだい - [石器時代] - [thẠch khÍ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đồ đá giữa
ちゅうせっきじだい - [中石器時代] - [trung thẠch khÍ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đồng thiếc
せいどうきじだい - [青銅器時代] - [thanh ĐỒng khÍ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ đỉnh cao
さかり - [盛り] - [thỊnh] -
Thời nay
このよ - [この世], このごろ - [この頃], giới trẻ dạo này (thời nay): この頃の若いもの -
Thời quá khứ không hoàn thành
はんかこ - [半過去] - [bÁn quÁ khỨ] -
Thời sự
ニューズ, ニュース, じじ - [時事] - [thỜi sỰ] -
Thời thiếu nữ
むすめざかり - [娘盛り] -
Thời thế
じせつ - [時節], じせい - [時勢] - [thỜi thẾ] -
Thời tiết
ひより - [日和], てんこう - [天候], てんき - [天気], こう - [候], きせつ - [季節], きこう - [気候], thời tiết trong lành,... -
Thời tiết hanh khô
かんてん - [旱天] - [hẠn thiÊn], かんそう きしょう - [乾燥気象], thời tiết hanh khô kéo dài: 長く続く乾燥気象, cảnh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.