- Từ điển Việt - Nhật
Thời xưa
n
たいこ - [太古]
こだい - [古代]
- (Tập quán) truyền thống có từ thời xưa: 古代からの伝統(習慣)
- Năm hành tinh được biết đến từ ngày xưa (thời xưa): 古代から知られている5個の惑星
Xem thêm các từ khác
-
Thời Đại Chính
たいしょう - [大正] -
Thời điểm
とき - [時], タイミング, じき - [時期], じかん - [時間], thời điểm từ tháng 1đến tháng 3: 1月から3月までの時期 -
Thời điểm bán hàng
はんばいじてん - [販売時点], category : マーケティング -
Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa, hoàn thành dịch vụ
しょうひんのしょゆうがいこうしたじてん、さーびすがかんりょうしたじてん - [商品の所有が移行した時点、サービスが完了した時点] -
Thời điểm chín muồi
けいき - [契機] -
Thời điểm có tính quyết định
せとぎわ - [瀬戸際] -
Thời điểm khủng hoảng
せとぎわ - [瀬戸際] -
Thời điểm ngay trước buổi trưa
ひるまえ - [昼前] -
Thời điểm rút lui tốt nhất
ひきどき - [退き時] - [thoÁi thỜi] -
Thời điểm thanh toán
のうき - [納期] - [nẠp kỲ], べんさいき - [弁済棋] -
Thời điểm thích hợp
おり - [折] -
Thời điểm van
バルブタイミング -
Thời điểm xuất hành
でどき - [出時] - [xuẤt thỜi] -
Thời điểm đánh lửa
てんかじてん - [点火時期] -
Thời đại
よ - [代], じだい - [時代] -
Thời đại Ashikaga
あしかがじだい - [足利時代] - [tÚc lỢi thỜi ĐẠi] -
Thời đại Minh Trị
めいじじだい - [明治時代] -
Thời đại Momoyama
ももやまじだい - [桃山時代], thời kỳ azuchi momoyama: 安土桃山時代 -
Thời đại heisei
へいせい - [平成], sự suy vong của thời bình thành: 平成不況, sa lầy vào sự suy vong đang ngày càng lan rộng của thời đại... -
Thời đại hoàng kim
さいせいき - [最盛期]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.