- Từ điển Việt - Nhật
Thứ tự dãy
Tin học
じゅんばん - [順番]
Xem thêm các từ khác
-
Thứ tự giảm dần
こうじゅん - [降順] - [giÁng thuẬn], lựa chọn phương pháp phân loại theo "thứ tự tăng dần" hay " thứ tự giảm dần": ソートの方法を「昇順」「降順」から選択する,... -
Thứ tự gửi đi
じっこうゆうせんじゅんい - [実行優先順位] -
Thứ tự luân phiên
りんばん - [輪番] -
Thứ tự nhập
にゅうりょくじゅん - [入力順] -
Thứ tự sắp xếp
だいしょうじゅんじょ - [大小順序], もじのだいしょうじゅんじょ - [文字の大小順序] -
Thứ tự sắp xếp tự nhiên
こゆうのだいしょうじゅんじょ - [固有の大小順序] -
Thứ tự theo thời gian
ねんだいじゅん - [年代順] - [niÊn ĐẠi thuẬn], じけいれつ - [時系列], phát hành các ca khúc nổi tiếng của ai đó theo... -
Thứ tự thực hiện
じっこうじゅんじょ - [実行順序] -
Thứ tự tiến
しょうじゅん - [昇順] -
Thứ tự trình bày một cách tuần tự
わりつけじゅんばん - [割付け順番] -
Thứ tự tăng
しょうじゅん - [昇順] -
Thứ tự tăng dần
しょうじゅん - [昇順] -
Thứ tự từ ngữ
ごじゅん - [語順] -
Thứ tự viết
ひつじゅん - [筆順] -
Thứ tự viết nét chữ
かきじゅん - [書き順] - [thƯ thuẬn] -
Thứ tự vào
にゅうりょくじゅん - [入力順] -
Thứ tự đối chiếu
しょうごうじゅんじょ - [照合順序], しょうごうじゅんばん - [照合順番] -
Thứ tự ảnh
かしかじゅんじょ - [可視化順序] -
Thứ vay mượn
かりもの - [借物] - [tÁ vẬt], かりもの - [借り物] - [tÁ vẬt], thế giới kinh nghiệm bị vay mượn: 借り物の経験の世界 -
Thứ yếu
かるい - [軽い], にじ - [二次], にのつぎ - [二の次] - [nhỊ thỨ], じゅんおおて - [準大手], thắng thua là chuyện thứ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.