- Từ điển Việt - Nhật
Thức ăn hun khói
n, exp
くんせい - [燻製] - [* CHẾ]
- Nơi làm thức ăn xông khói: 燻製場
- Hun khói: 燻製にする
Xem thêm các từ khác
-
Thức ăn kèm
おかず - [お菜] - [thÁi], おかず - [お数], ăn cơm và ăn đầy đủ thức ăn kèm: ご飯とおかずをしっかり食べる, thức... -
Thức ăn nghèo nàn
そしょく - [粗食], người có chế độ ăn uống đơn giản: 粗食家 -
Thức ăn nhanh
ファストフード, ファーストフード -
Thức ăn nhà sư không được phép ăn
なまぐさもの - [生臭物] - [sinh xÚ vẬt] -
Thức ăn thêm
おかず - [お菜], tôi sẽ mua thức ăn thêm cho bữa tối trên đường về nhà: (帰宅の)途中で夕飯のおかずを買ってこう -
Thức ăn trộn
かちくしりょう - [家畜飼料] -
Thức ăn và đồ uống
さけさかな - [酒肴] - [tỬu hÀo] -
Thức ăn xông khói
くんせい - [燻製] - [* chẾ], くんせい - [熏製] - [* chẾ], nơi làm thức ăn xông khói: 燻製場, hun khói: 燻製にする -
Thức ăn đã được ninh
にもの - [煮物] - [chỬ vẬt] -
Thức ăn đông lạnh
フローズンフード -
Thức ăn để ăn kèm với cơm
おかず - [御数] -
Thức ăn ưa thích
こうぶつ - [好物] -
Thức đêm
てつや - [徹夜] -
Thừa cơ
きかいをりようする - [機械を利用する] -
Thừa dịp
...のきかいに - [...の機械に] -
Thừa hành
しっこうする - [執行する] -
Thừa hưởng
つぐ - [継ぐ], けいしょう - [継承する], きょうじゅする - [享受する], うけつぐ - [受け継ぐ], けいしょう - [継承],... -
Thừa kế
つぐ - [継ぐ], けいしょう - [継承する], うけつぐ - [受け継ぐ], かとくそうぞく - [家督相続], けいしょう - [継承],... -
Thừa lời
じょうげん - [冗言] -
Thừa mệnh
めいれいにふくする - [命令に服する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.