- Từ điển Việt - Nhật
Thực phẩm
Mục lục |
n
しょくりょうひん - [食料品]
しょくりょう - [食料]
しょくもつ - [食物]
しょくひん - [食品]
Xem thêm các từ khác
-
Thực phẩm chức năng
健康食品 -
Thực phẩm công nghệ
工業食品 -
Thực phẩm dự trữ
りょうしょく - [糧食] -
Thực phẩm tươi sống
せいせんかもつ - [生鮮貨物], せいせんしょくりょうひん - [生鮮食料品], せいせんひん - [生鮮品], category : 対外貿易,... -
Thực phẩm ăn liền
インスタントしょくひん - [インスタント食品] - [thỰc phẨm], thực phẩm ăn liền không tốt cho cháu nhỏ đâu!: インスタント食品ばかり食べてたらおなかの子に悪いよ -
Thực quyền
じっけん - [実権], ぶっけん - [物権], không có thực quyền: 実権を持たない, explanation : 特定の物を直接に支配する権利。所有権・占有権・地上権・永小作権・地役権・入会権・留置権・先取特権・質権・抵当権などが民法上認められており、また、譲渡担保権・温泉権などが判例上・慣習法上認められている。,... -
Thực quản
しょくどう - [食道] - [thỰc ĐẠo] -
Thực ra
じつは, じつは - [実は] -
Thực sự
じじつ - [事実], げんに - [現に], cuộc sống thực tế là sống với người đang sống thật sựchứ không phải với người... -
Thực sự là
まったく - [全く], げんに - [現に], tôi thực sự không biết: まったく知りません -
Thực số
じっすう - [実数] -
Thực thi
じっし - [実施する], しこう - [施行する] -
Thực thi cao
ハイパフォーマンス -
Thực thà
せいじつな - [誠実な] -
Thực thể
ほんたい - [本体], エンティティ, じったい - [実体] -
Thực thể cục bộ
きょくしょようそ - [局所要素] -
Thực thể gửi
そうしんがわ - [送信側], そうしんがわエンティティ - [送信側エンティティ], そうしんがわトランスポートエンティティ... -
Thực thể lệnh
ぶんないようそ - [文内要素] -
Thực thể lệnh xử lý
しょりしれいじったい - [処理指令実体] -
Thực thể mặc định
しょうりゃくじじったい - [省略時実体]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.